Thứ Tư, 17 tháng 6, 2020

Tên Tiếng Trung 2020 ❤️ Top 1001 Tên Trung Quốc Hay Nhất

Đặt Tên Tiếng Trung Quốc 2020 ❤️ Chia Sẽ Top 1001 Tên Trung Của Bạn Hay & Ý Nghĩa Nhất ✅ Gồm Họ Tên Đầy Đủ, Phiên Âm Từ A-Z.

Tên Trong Tiếng Trung

Hiện tại nhiều bậc cha mẹ muốn đặt tên theo tiếng trung cho bé trai, bé gái hay những nhu cầu đổi tên sang tiếng Trung Quốc hay tiếng Hoa để đặt tên trên mạng xã hội facebook, zalo, tik tok… hoặc làm tên game

Hôm nay symbols.vn chia sẽ bạn top 1001 tên tiếng Trung Quốc đủ loại dưới đây bao gồm dịch họ tên, phiên âm đầy đủ từ A-Z, bạn muốn có tên tiếng Hoa độc lạ có thể thử với bộ ứng dụng tạo tên cực chất sau đây:

👉 TẠO KÍ TỰ ĐẸP

👉 TẠO TÊN ĐẸP

👉 TẠO CHỮ KIỂU

Phiên Âm Tên Tiếng Trung

Trước khi symbols.vn chia sẽ bạn các tên tiếng hoa hay hán việt đầy đủ dưới đây giới thiệu bạn thêm các phần phiên âm tên tiếng trung ở bên cạnh giúp bạn đọc hiểu và phát âm dễ dàng.

Bạn có thể dùng các tên phiên âm tiếng trung này ghép lại với nhau theo các mục tra họ + tên đệm và tên để có tên tiếng trung của bạn hoàn chỉnh nhất.

Dịch Tên Tiếng Trung

Trong quá trình tra cứu các tên trung hoa bạn muốn dịch tên sang tiếng trung không nằm trong bảng này có thể sử dụng ứng dụng của Google để dịch mà symbols.vn chia sẽ bạn ở cuối bài viết.

Ngoài các tên dịch sang tiếng trung hay dịch họ tên sang tiếng trung bạn cần thêm các tên khác hoặc trợ giúp vui lòng để lại bình luận ở cuối bài viết symbols.vn sẽ hỗ trợ bạn.

MỜI BẠN KHÁM PHÁ THÊM TRỌN BỘ 🈳 1001 BIỆT DANH HAY 🈳

Tên Tiếng Trung Quốc Phổ Biến Nhất

Đầu tiên symbols.vn giới thiệu bạn Top Tên Tiếng Trung Quốc Phổ Biến Nhất được nhiều người đặt dưới đây:

Loan (Tên Loan trong tiếng trung) Wān
Oanh (Tên Oanh trong tiếng trung) Yīng
Nhung (Tên Nhung trong tiếng trung) róng
Trang (Tên Trang trong tiếng trung) Zhuāng
Hằng (Tên Hằng trong tiếng trung) Héng
Tâm (Tên Tâm trong tiếng trung) xīn
Việt (Tên Việt trong tiếng trung) yuè
Hà (Tên Hà trong tiếng trung)
Hường (Tên Hường trong tiếng trung) hóng
Huyền (Tên Huyền trong tiếng trung) xuán
Yến (Tên Yến trong tiếng trung) yàn
Thắm (Tên Thắm trong tiếng trung) 嘇/深 shēn
An (Tên An trong tiếng trung) ān
Khanh (Tên Khanh trong tiếng trung) qīng
Khương (Tên Khương trong tiếng trung) qiāng
Mẫn (Tên Mẫn trong tiếng trung) mǐn
Mến (Tên Mến trong tiếng trung) miǎn
Toản (Tên Toản trong tiếng trung) zuàn
 Trọng (TênTrọng trong tiếng trung) zhòng
Trường (Tên Trường trong tiếng trung) cháng

XEM TRỌN BỘ 🤗 1001 TÊN ĐẸP CHO BÉ TRAI 🤗

Tên Đẹp Cho Bé Trai Cập Nhật Mới Nhất
Tên Đẹp Cho Bé Trai Cập Nhật Mới Nhất

Ngoài các nhu cầu đặt tên riêng tiếng trung bạn cũng có thể tham khảo với các bộ tên đẹp khác trong bài này được symbols.vn giới thiệu giúp bạn chọn được những tên hay nhất sau.

Bạn Xem Thêm Top 👉 TÊN DỄ THƯƠNG

Top Tên Dễ Thương Nhất
Top Tên Dễ Thương Nhất

Tên Tiếng Trung Của Bạn

Phần này symbols.vn chia sẽ cách tra tên tiếng trung của bạn theo ngày tháng năm sinh giúp biết được bạn tên gì tiếng trung.

Hoặc nhiều bạn muốn đổi tên sang tiếng trung mà chưa biết cách thì đây là một gợi ý cực hay giúp bạn có tên tiếng Hoa hay nhất.

Về cách tính theo lịch dương để có tên tiếng Trung bắt đầu từ ngày 01 đến ngày 31, nếu con của bạn hay bạn sinh vào ngày nào trong tháng thì đó là tên tiếng Trung Quốc nhé, hoặc đây cũng chính là một cách dịch tên của bạn ra tiếng Trung giúp bạn biết được tên của mình là gì theo cách tra cứu sau..

🌺 Họ tiếng Trung: Con số cuối cùng trong năm sinh của bạn chính là Họ tiếng Trung của bạn.

0 : Liễu (柳 Liǔ)
1 : Đường (唐 táng)
2 : Nhan (颜 yán)
3 : Âu Dương (欧阳 ōuyáng)
4 : Diệp (叶 yè)
5 : Đông Phương (东方 dōngfāng)
6 : Đỗ (杜 dù)
7 : Lăng (凌 líng)
8 : Hoa (华 huá)
9 : Mạc (莫 mò)

🌺 Tên đệm tiếng trung: Tháng sinh của bạn trong năm chính là tên Đệm tiếng Trung của bạn

1 : Lam (蓝 lán)
2 : Thiên (天 tiān)
3 : Bích (碧 bì)
4 : Vô (无 wú)
5 : Song (双 shuāng)
6 : Ngân (银 yín)
7 : Ngọc (玉 yù)
8 : Kỳ (期 qī)
9 : Trúc (竹 zhú)
10 : ( không có tên đệm )
11 : Y (伊 yī)
12 : Nhược (箬/婼 ruò/ruò)

🌺 Tên tiếng Trung: Ngày sinh của bạn trong tháng chính là Tên tiếng Hoa của bạn.

1 : Lam (蓝 lán)
2 : Nguyệt (月 yuè)
3 : Tuyết (雪 xuě)
4 : Thần (神 shén)
5 : Ninh (宁 níng)
6 : Bình (平/萍 píng/píng)
7 : Lạc (乐 lè)
8 : Doanh (营 yíng)
9 : Thu (秋 qiū)
10 : Khuê (闺 guī)
11 : Ca (歌 gē)
12 : Thiên (天 tiān)
13 : Tâm (心 xīn)
14 : Hàn (寒/韩 hán/hán)
15 : Y (伊 yī)
16 : Điểm (点 diǎn)
17 : Song (双 shuāng)
18 : Dung (容 róng)
19 : Như (如 rú)
20 : Huệ (惠 huì)
21 : Đình (婷 tíng)
22 : Giai (佳 jiā)
23 : Phong (风/峰 fēng/fēng)
24 : Tuyên (宣 xuān)
25 : Tư (斯 sī)
26 : Vy (薇 wēi)
27 : Nhi (儿 ér)
28 : Vân (云 yún)
29 : Giang (江 jiāng)
30 : Phi (菲 fēi)
31 : Phúc (福 fú)

Ví dụ ngày sinh của bạn là ngày 13/8/1995 thì họ tên tiếng Trung của bạn sẽ như sau:

  • Số cuối cùng năm sinh là 5 nên họ sẽ là Đông Phương (东方 dōngfāng)
  • Sinh tháng 8 nên tên đệm là Kỳ (期 qī)
  • Ngày sinh là 13 nên tên sẽ là Tâm (心 xīn)

Như vậy họ và tên tiếng Trung của bạn theo ngày snh tương ứng 13/8/1995 là Đông Phương Kỳ Tâm

Qua đó giúp bạn dịch tên người trong tiếng trung hay giúp bạn có tên tiếng Hoa cực hay đúng không nào, ngoài ra bạn có thể dùng bộ tên hay đầy đủ dưới đây gồm có họ tên với 1001 mẫu sau.

THAM KHẢO HOT NHẤT TRỌN BỘ 😂 1001 TÊN CHẾ BỰA 😂

Các Họ Tiếng Trung

Đầu tiên symbols.vm giới thiệu bạn các họ trong tiếng trung quốc đầy đủ trong bảng sau để tiện tra cứu theo các họ trong tiếng trung của mình, bạn có thể tra cứu theo vần của chữ cái dưới đây.

Họ tiếng Việt Họ Tiếng Trung Phiên Âm Họ Tiếng Trung
Bang (Họ Bang Tiếng Trung) Bāng
Bùi (Họ Bùi Tiếng Trung) Péi
Cao (Họ Cao Tiếng Trung) Gāo
Châu (Họ Châu Trong Tiếng Trung) Zhōu
Chiêm (Họ Thiêm Trong Tiếng Trung) Zhàn
Chúc (Họ Chúc Trong Tiếng Trung) Zhù
Chung (Họ Chung Trong Tiếng Trung) Zhōng
Đàm (Họ Đàm Trong Tiếng Trung) Tán
Đặng (Họ Đặng Trong Tiếng Trung) Dèng
Đinh (Họ Đinh Trong Tiếng Trung) Dīng
Đỗ (Họ Đỗ Trong Tiếng Trung)
Đoàn (Họ Đoàn Trong Tiếng Trung) Duàn
Đồng (Họ Đồng Trong Tiếng Trung) Tóng
Dương (Họ Dương Trong Tiếng Trung) Yáng
Hà (Họ Hà Trong Tiếng Trung)
Hàm (Họ Hàm Trong Tiếng Trung) Hán
Hồ (Họ Hồ Trong Tiếng Trung)
Huỳnh / Hoàng (Họ Huỳnh hay Hoàng Trong Tiếng Trung) Huáng
Khổng (Họ Khổng Trong Tiếng Trung) Kǒng
Khúc (Họ Khúc Trong Tiếng Trung)
Kim (Họ Kim Trong Tiếng Trung) Jīn
Lâm (Họ Lâm Trong Tiếng Trung) Lín
Lăng (Họ Lăng Trong Tiếng Trung) Líng
Lê (Họ Lê Trong Tiếng Trung)
Lý (Họ Lý Trong Tiếng Trung) Li
Liễu (Họ Liễu Trong Tiếng Trung) Liǔ
Lô (Họ Lô Trong Tiếng Trung)
Linh (Họ Linh Trong Tiếng Trung) Líng
Lương (Họ Lương Trong Tiếng Trung) Liáng
Lưu (Họ Lưu Trong Tiếng Trung) Liú
Mai (Họ Mai Trong Tiếng Trung) Méi
Mông (Họ Mông Trong Tiếng Trung) Méng
Nghiêm (Họ Nghiêm Trong Tiếng Trung) Yán
Ngô (Họ Ngô Trong Tiếng Trung)
Nguyễn (Họ Nguyễn Trong Tiếng Trung) Ruǎn
Nhan (Họ Nhan Trong Tiếng Trung) Yán
Ning (Họ Ninh Trong Tiếng Trung) Níng
Nông (Họ Nông Trong Tiếng Trung) Nóng
Phạm (Họ Phạm Trong Tiếng Trung) Fàn
Phan (Họ Phan Trong Tiếng Trung) Fān
Quách (Họ Quách Trong Tiếng Trung) Guō
Quản (Họ Quản Trong Tiếng Trung) Guǎn
Tạ (Họ Tạ Trong Tiếng Trung) Xiè
Tào (Họ Tào Trong Tiếng Trung) Cáo
Thái (Họ Thái Trong Tiếng Trung) Tài
Thân (Họ Thân Trong Tiếng Trung) Shēn
Thùy (Họ Thuỳ Trong Tiếng Trung) Chuí
Tiêu (Họ Tiêu Trong Tiếng Trung) Xiāo
Tô (Họ Tô Trong Tiếng Trung)
Tôn (Họ Tôn Trong Tiếng Trung) Sūn
Tống (Họ Tống Trong Tiếng Trung) Sòng
Trần (Họ Trần Trong Tiếng Trung) Chen
Triệu (Họ Triệu Trong Tiếng Trung) Zhào
Trương (Họ Trương Trong Tiếng Trung) Zhang
Trịnh (Họ Trịnh Trong Tiếng Trung) Zhèng
Từ (Họ TừTrong Tiếng Trung)
Uông (Họ Uông Trong Tiếng Trung) Wāng
Văn (Họ Văn Trong Tiếng Trung) Wén
Vi (Họ Vi Trong Tiếng Trung) Wēi
Vũ (Võ) (Họ Vũ hay Võ Trong Tiếng Trung)
Vương (Họ Vương Trong Tiếng Trung) Wáng
100 Họ Tiếng Hoa
100 Họ Tiếng Hoa

ĐẶT TÊN GAME CUTE VỚI TOP 🈵 Nick Name Hay 🈵

Bảng Tên Tiếng Trung

Dưới đây là bảng tên tiếng trung đầy đủ theo vần để bạn tiện tra cứu bao gồm tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung có phiên âm cụ thể:

Tên tiếng Trung vần A

AN (Tên An trong tiếng trung) an
ANH (Tên Anh trong tiếng trung) Yīng
Á (Tên Á trong tiếng trung)
ÁNH (Tên Ánh trong tiếng trung) Yìng
ẢNH (Tên Ảnh trong tiếng trung) Yǐng
ÂN (Tên Ân trong tiếng trung) Ēn
ẤN (Tên Ấn trong tiếng trung) Yìn
ẨN (Tên Ẩn trong tiếng trung) Yǐn

Tên tiếng Trung vần B

BA (Tên Ba trong tiếng trung)
BÁ (Tên Bá trong tiếng trung)
BÁCH (Tên Bách trong tiếng trung) Bǎi
BẠCH (Tên Bạch trong tiếng trung) Bái
BẢO (Tên Bảo trong tiếng trung) Bǎo
BẮC (Tên Bắc trong tiếng trung) Běi
BẰNG (Tên Bằng trong tiếng trung) Féng
BÉ (Tên Bé trong tiếng trung)
BÍCH (Tên Bích trong tiếng trung)
BIÊN (Tên Biên trong tiếng trung) Biān
BÌNH (Tên Bình trong tiếng trung) Píng
BÍNH (Tên Bính trong tiếng trung) Bǐng
BỐI (Tên Bối trong tiếng trung) Bèi
BÙI (Tên Bùi trong tiếng trung) Péi

Tên tiếng Trung vần C

CAO (Tên Cao trong tiếng trung) Gāo
CẢNH (Tên Cảnh trong tiếng trung) Jǐng
CHÁNH (Tên Chánh trong tiếng trung) Zhèng
CHẤN (Tên Chấn trong tiếng trung) Zhèn
CHÂU (Tên Châu trong tiếng trung) Zhū
CHI (Tên Chi trong tiếng trung) Zhī
CHÍ (Tên Chí trong tiếng trung) Zhì
CHIẾN (Tên Chiến trong tiếng trung) Zhàn
CHIỂU (Tên Chiểu trong tiếng trung) Zhǎo
CHINH (Tên Chinh trong tiếng trung) Zhēng
CHÍNH (Tên Chính trong tiếng trung) Zhèng
CHỈNH (Tên Chỉnh trong tiếng trung) Zhěng
CHUẨN (Tên Chuẩn trong tiếng trung) Zhǔn
CHUNG (Tên Chung trong tiếng trung) Zhōng
CHÚNG (Tên Chúng trong tiếng trung) Zhòng
CÔNG (Tên Công trong tiếng trung) Gōng
CUNG (Tên Cung trong tiếng trung) Gōng
CƯỜNG (Tên Cường trong tiếng trung) Qiáng
CỬU (Tên Cứu trong tiếng trung) Jiǔ

Tên tiếng Trung vần D

DANH (Tên Danh trong tiếng trung) Míng
DẠ (Tên Dạ trong tiếng trung)
DIỄM (Tên Diễm trong tiếng trung) Yàn
DIỆP (Tên Diệp trong tiếng trung)
DIỆU (Tên Diệu trong tiếng trung) Miào
DOANH (Tên Doanh trong tiếng trung) Yíng
DOÃN (Tên Doãn trong tiếng trung) Yǐn
DỤC (Tên Dục trong tiếng trung)
DUNG (Tên Dung trong tiếng trung) Róng
DŨNG (Tên Dũng trong tiếng trung) Yǒng
DUY (Tên Duy trong tiếng trung) Wéi
DUYÊN (Tên Duyên trong tiếng trung) Yuán
DỰ (Tên Dự trong tiếng trung)
DƯƠNG (Tên Dương trong tiếng trung) Yáng
DƯƠNG (Tên Dương trong tiếng trung) Yáng
DƯỠNG (Tên Dưỡng trong tiếng trung) Yǎng

Tên tiếng Trung vần Đ

ĐẠI (Tên Đại trong tiếng trung)
ĐÀO (Tên Đào trong tiếng trung) Táo
ĐAN (Tên Đan trong tiếng trung) Dān
ĐAM (Tên Đam trong tiếng trung) Dān
ĐÀM (Tên Đàm trong tiếng trung) Tán
ĐẢM (Tên Đảm trong tiếng trung) Dān
ĐẠM (Tên Đạm trong tiếng trung) Dàn
ĐẠT (Tên Đạt trong tiếng trung)
ĐẮC (Tên Đắc trong tiếng trung) De
ĐĂNG (Tên Đăng trong tiếng trung) Dēng
ĐĂNG (Tên Đăng trong tiếng trung) Dēng
ĐẶNG (Tên Đặng trong tiếng trung) Dèng
ĐÍCH (Tên Đích trong tiếng trung)
ĐỊCH (Tên Địch trong tiếng trung)
ĐINH (Tên Định trong tiếng trung) Dīng
ĐÌNH (Tên Đình trong tiếng trung) Tíng
ĐỊNH (Tên Định trong tiếng trung) Dìng
ĐIỀM (Tên Điềm trong tiếng trung) Tián
ĐIỂM (Tên Điểm trong tiếng trung) Diǎn
ĐIỀN (Tên Điền trong tiếng trung) Tián
ĐIỆN (Tên Điện trong tiếng trung) Diàn
ĐIỆP (Tên Điệp trong tiếng trung) Dié
ĐOAN (Tên Đoan trong tiếng trung) Duān
ĐÔ (Tên Đô trong tiếng trung) Dōu
ĐỖ (Tên Đỗ trong tiếng trung)
ĐÔN (Tên Đôn trong tiếng trung) Dūn
ĐỒNG (Tên Đồng trong tiếng trung) Tóng
ĐỨC (Tên Đức trong tiếng trung)

Tên tiếng Trung vần G

GẤM (Tên Gấm trong tiếng trung) Jǐn
GIA (Tên Gia trong tiếng trung) Jiā
GIANG (Tên Giang trong tiếng trung) Jiāng
GIAO (Tên Giao trong tiếng trung) Jiāo
GIÁP (Tên Giáp trong tiếng trung) Jiǎ

Tên trong tiếng Trung vần H

HÀ (Tên Hà trong tiếng trung)
HẠ (Tên Hạ trong tiếng trung) Xià
HẢI (Tên Hải trong tiếng trung) Hǎi
HÀN (Tên Hàn trong tiếng trung) Hán
HẠNH (Tên Hạnh trong tiếng trung) Xíng
HÀO (Tên Hào trong tiếng trung) Háo
HẢO (Tên Hảo trong tiếng trung) Hǎo
HẠO (Tên Hạo trong tiếng trung) Hào
HẰNG (Tên Hằng trong tiếng trung) Héng
HÂN (Tên Hân trong tiếng trung) Xīn
HẬU (Tên Hậu trong tiếng trung) hòu
HIÊN (Tên Hiên trong tiếng trung) Xuān
HIỀN (Tên Hiền trong tiếng trung) Xián
HIỆN (Tên Hiện trong tiếng trung) Xiàn
HIỂN (Tên Hiển trong tiếng trung) Xiǎn
HIỆP (Tên Hiệp trong tiếng trung) Xiá
HIẾU (Tên Hiếu trong tiếng trung) Xiào
HINH (Tên Hinh trong tiếng trung) Xīn
HOA (Tên Hoa trong tiếng trung) Huā
HÒA (Tên Hoà trong tiếng trung)
HÓA (Tên Hoá trong tiếng trung) Huà
HỎA (Tên Hoả trong tiếng trung) Huǒ
HỌC (Tên Học trong tiếng trung) Xué
HOẠCH (Tên Hoạch trong tiếng trung) Huò
HOÀI (Tên Hoài trong tiếng trung) 怀 Huái
HOAN (Tên Hoan trong tiếng trung) Huan
HOÁN (Tên Hoán trong tiếng trung) Huàn
HOẠN (Tên Hoạn trong tiếng trung) Huàn
HOÀN (Tên Hoàn trong tiếng trung) Huán
HOÀNG (Tên Hoàng trong tiếng trung) Huáng
HỒ (Tên Hồ trong tiếng trung)
HỒNG (Tên Hồng trong tiếng trung) Hóng
HỢP (Tên Hợp trong tiếng trung)
HỢI (Tên Hợi trong tiếng trung) Hài
HUÂN (Tên Huân trong tiếng trung) Xūn
HUẤN (Tên Huấn trong tiếng trung) Xun
HÙNG (Tên Hùng trong tiếng trung) Xióng
HUY (Tên Huy trong tiếng trung) Huī
HUYỀN (Tên Huyền trong tiếng trung) Xuán
HUỲNH (Tên Huỳnh trong tiếng trung) Huáng
HUYNH (Tên Huynh trong tiếng trung) Xiōng
HỨA (Tên Hứa trong tiếng trung) 許 (许)
HƯNG (Tên Hưng trong tiếng trung) Xìng
HƯƠNG (Tên Hương trong tiếng trung) Xiāng
HỮU (Tên Hữu trong tiếng trung) You

Tên tiếng Trung vần K

KIM (Tên Kim trong tiếng trung) Jīn
KIỀU (Tên Kiều trong tiếng trung) Qiào
KIỆT (Tên Kiệt trong tiếng trung) Jié
KHA (Tên Kha trong tiếng trung)
KHANG (Tên Khang trong tiếng trung) Kāng
KHẢI (Tên Khải trong tiếng trung) 啓 (启)
KHẢI (Tên Khải trong tiếng trung) Kǎi
KHÁNH (Tên Khánh trong tiếng trung) Qìng
KHOA (Tên Khoa trong tiếng trung)
KHÔI (Tên Khôi trong tiếng trung) Kuì
KHUẤT (Tên Khuất trong tiếng trung)
KHUÊ (Tên Khuê trong tiếng trung) Guī
KỲ (Tên Kỳ trong tiếng trung)

Tên tiếng Trung vần L

LÃ (Tên Lã trong tiếng trung)
LẠI (Tên Lại trong tiếng trung) Lài
LAN (Tên Lan trong tiếng trung) Lán
LÀNH (Tên Lành trong tiếng trung) Lìng
LÃNH (Tên Lãnh trong tiếng trung) Lǐng
LÂM (Tên Lâm trong tiếng trung) Lín
LEN (Tên Len trong tiếng trung) Lián
LÊ (Tên Lê trong tiếng trung)
LỄ (Tên Lễ trong tiếng trung)
LI (Tên Li trong tiếng trung) Máo
LINH (Tên Linh trong tiếng trung) Líng
LIÊN (Tên Liên trong tiếng trung) Lián
LONG (Tên Long trong tiếng trung) Lóng
LUÂN (Tên Luân trong tiếng trung) Lún
LỤC (Tên Lục trong tiếng trung)
LƯƠNG (Tên Lương trong tiếng trung) Liáng
LY (Tên Ly trong tiếng trung)
LÝ (Tên Lý trong tiếng trung) Li

Tên tiếng Trung vần M

MÃ (Tên Mã trong tiếng trung)
MẠC (Tên Mạc trong tiếng trung)
MAI (Tên Mai trong tiếng trung) Méi
MẠNH (Tên Mạnh trong tiếng trung) Mèng
MỊCH (Tên Mịch trong tiếng trung) Mi
MINH (Tên Minh trong tiếng trung) Míng
MỔ (Tên Mổ trong tiếng trung) Pōu
MY (Tên My trong tiếng trung) Méi
MỸ (Tên Mỹ trong tiếng trung)
MĨ (Tên Mĩ trong tiếng trung)
Měi

Tên tiếng Trung vần N

NAM (Tên Nam trong tiếng trung) Nán
NHẬT (Tên Nhật trong tiếng trung)
NHÂN (Tên Nhân trong tiếng trung) Rén
NHI (Tên Nhi trong tiếng trung) Er
NHIÊN (Tên Nhiên trong tiếng trung) Rán
NHƯ (Tên Như trong tiếng trung)
NINH (Tên Ninh trong tiếng trung) É
NGÂN (Tên Ngân trong tiếng trung) Yín
NGỌC (Tên Ngọc trong tiếng trung)
NGÔ (Tên Ngô trong tiếng trung)
NGỘ (Tên Ngộ trong tiếng trung)
NGUYÊN (Tên Nguyên trong tiếng trung) Yuán
NGUYỄN (Tên Nguyễn trong tiếng trung) Ruǎn
NỮ (Tên Nữ trong tiếng trung)
Tên Tiếng Trung
Tên Tiếng Trung

Tên tiếng Trung vần P

PHAN (Tên Phan trong tiếng trung) Fān
PHẠM (Tên Phạm trong tiếng trung) Fàn
PHI (Tên Phi trong tiếng trung) Fēi
PHÍ (Tên Phí trong tiếng trung) Fèi
PHONG (Tên Phong trong tiếng trung) Fēng
PHONG (Tên Phong trong tiếng trung) Fēng
PHÚ (Tên Phú trong tiếng trung)
PHÙ (Tên Phù trong tiếng trung)
PHƯƠNG (Tên Phương trong tiếng trung) Fāng
PHÙNG (Tên Phùng trong tiếng trung) Féng
PHỤNG (Tên Phụng trong tiếng trung) Fèng
PHƯỢNG (Tên Phượng trong tiếng trung) Fèng

Tên tiếng Trung vần Q

QUANG (Tên Quang trong tiếng trung) Guāng
QUÁCH (Tên Quách trong tiếng trung) Guō
QUÂN (Tên Quân trong tiếng trung) Jūn
QUỐC (Tên Quốc trong tiếng trung) Guó
QUYÊN (Tên Quyên trong tiếng trung) Juān
QUỲNH (Tên Quỳnh trong tiếng trung) Qióng

Tên tiếng Trung vần S

SANG (Tên Sang trong tiếng trung) shuāng
SÂM (Tên Sâm trong tiếng trung) Sēn
SẨM (Tên Sẩm trong tiếng trung) Shěn
SONG (Tên Song trong tiếng trung) Shuāng
SƠN (Tên Sơn trong tiếng trung) Shān

Tên tiếng Trung vần T

TẠ (Tên Tạ trong tiếng trung) Xiè
TÀI (Tên Tài trong tiếng trung) Cái
TÀO (Tên Tào trong tiếng trung) Cáo
TÂN (Tên Tân trong tiếng trung) Xīn
TẤN (Tên Tấn trong tiếng trung) Jìn
TĂNG (Tên Tăng trong tiếng trung) Céng
THÁI (Tên Thái trong tiếng trung) tài
THANH (Tên Thanh trong tiếng trung) Qīng
THÀNH (Tên Thành trong tiếng trung) Chéng
THÀNH (Tên Thành trong tiếng trung) Chéng
THÀNH (Tên Thành trong tiếng trung) Chéng
THẠNH (Tên Thạnh trong tiếng trung) Shèng
THAO (Tên Thao trong tiếng trung) Táo
THẢO (Tên Thảo trong tiếng trung) Cǎo
THẮNG (Tên Thắng trong tiếng trung) Shèng
THẾ (Tên Thế trong tiếng trung) Shì
THI (Tên Thi trong tiếng trung) Shī
THỊ (Tên Thị trong tiếng trung) Shì
THIÊM (Tên Thiêm trong tiếng trung) Tiān
THỊNH (Tên Thịnh trong tiếng trung) Shèng
THIÊN (Tên Thiên trong tiếng trung) Tiān
THIỆN (Tên Thiện trong tiếng trung) Shàn
THIỆU (Tên Thiệu trong tiếng trung) Shào
THOA (Tên Thoa trong tiếng trung) Chāi
THOẠI (Tên Thoại trong tiếng trung) Huà
THỔ (Tên Thổ trong tiếng trung)
THUẬN (Tên Thuận trong tiếng trung) Shùn
THỦY (Tên Thuỷ trong tiếng trung) Shuǐ
THÚY (Tên Thuý trong tiếng trung) Cuì
THÙY (Tên Thuỳ trong tiếng trung) Chuí
THÙY (Tên Thuỳ trong tiếng trung) Shǔ
THỤY (Tên Thuỵ trong tiếng trung) Ruì
THU (Tên Thu trong tiếng trung) Qiū
THƯ (Tên Thư trong tiếng trung) Shū
THƯƠNG (Tên Thuơng trong tiếng trung) Cāng
THƯƠNG (Tên Thương trong tiếng trung) Chuàng
TIÊN (Tên Tiên trong tiếng trung) Xian
TIẾN (Tên Tiến  trong tiếng trung) Jìn
TÍN (Tên Tín trong tiếng trung) Xìn
TỊNH (Tên Tịnh trong tiếng trung) Jìng
TOÀN (Tên Toàn trong tiếng trung) Quán
TÔ (Tên Tô trong tiếng trung)
TÚ (Tên Tú trong tiếng trung) 宿
TÙNG (Tên Tùng trong tiếng trung) Sōng
TUÂN (Tên Tuân trong tiếng trung) Xún
TUẤN (Tên Tuấn trong tiếng trung) Jùn
TUYẾT (Tên Tuyết trong tiếng trung) Xuě
TƯỜNG (Tên Tường trong tiếng trung) Xiáng
TƯ (Tên Tư trong tiếng trung)
TRANG (Tên Trang trong tiếng trung) Zhuāng
TRÂM (Tên Trâm trong tiếng trung) Zān
TRẦM (Tên Trầm trong tiếng trung) Chén
TRẦN (Tên Trần trong tiếng trung) Chén
TRÍ (Tên Trí trong tiếng trung) Zhì
TRINH (Tên Trinh trong tiếng trung) 貞 贞 Zhēn
TRỊNH (Tên Trịnh trong tiếng trung) Zhèng
TRIỂN (Tên Triển trong tiếng trung) Zhǎn
TRÚC (Tên Trúc trong tiếng trung) Zhú
TRUNG (Tên Trung trong tiếng trung) Zhōng
TRƯƠNG (Tên Trương trong tiếng trung) Zhāng
TUYỀN (Tên Tuyền trong tiếng trung) Xuán

Tên tiếng Trung vần U

UYÊN (Tên Uyên trong tiếng trung) Yuān
UYỂN (Tên Uyển trong tiếng trung) Yuàn

Tên tiếng Trung vần V

VĂN (Tên Văn trong tiếng trung) Wén
VÂN (Tên Vân trong tiếng trung) Yún
VẤN (Tên Vấn trong tiếng trung) Wèn
VĨ (Tên Vĩ trong tiếng trung) Wěi
VINH (Tên Vinh trong tiếng trung) Róng
VĨNH (Tên Vĩnh trong tiếng trung) Yǒng
VIẾT (Tên Viết trong tiếng trung) Yuē
VIỆT (Tên Việt trong tiếng trung) Yuè
VÕ (Tên Võ trong tiếng trung)
VŨ (Tên Vũ trong tiếng trung)
VŨ (Tên Vũ trong tiếng trung)
VƯƠNG (Tên Vương trong tiếng trung) Wáng
VƯỢNG (Tên Vượng trong tiếng trung) Wàng
VY (Tên trong tiếng trung) Wéi

Tên tiếng Trung vần Y

Ý (Tên Ý trong tiếng trung)
YÊN (Tên Yên trong tiếng trung) Ān
YẾN (Tên Yến trong tiếng trung) Yàn

Tên tiếng Trung vần X

XÂM (Tên Xâm trong tiếng trung) Jìn
XUÂN (Tên Xuân trong tiếng trung) Chūn
XUYÊN (Tên Xuyêntrong tiếng trung) Chuān
XUYẾN (Tên Xuyến trong tiếng trung) Chuàn

XEM THÊM TRỌN BỘ 💠 Tên Tiếng Anh Hay 💠

Tên Tiếng Trung Hiếm

Chia sẽ top các tên tiếng trung hiếm để bạn tham khảo đặt tên sau:

An Vũ Phong Hắc Hà Vũ Nhất Tiếu Chi Vương
Anh Nhược Đông Hắc Hồ Điệp Nhu Bình
Âu Dương Dị Hắc Mộc Vu Phan Cảnh Liêm
Âu Dương Hàn Thiên Hắc Nguyệt Phi Điểu
Âu Dương Thiên Thiên Hắc Nguyệt Phong Anh Kỳ
Âu Dương Vân Thiên Hắc sát Phong Âu Dương
Bác Nhã Hoàn Cẩm Nam Phong Bác Thần
Bạch Á Đông Hoàng Gia Hân Phong Diệu Thiên
Bạch Doanh Trần Huân Bất Đồ Phong Dương Chu Vũ
Bạch Đăng Kỳ Huân Cơ Phong Kỳ Minh
Bạch Đồng Tử Huân Hàn Trạc Phong Lam La
Bạch Hải Châu Huân Khinh Dạ Phong Liêm Hà
Bạch Kỳ Thiên Huân Nguyệt Du Phong Liên Dực
Bạch Khinh Dạ Lưu Huân Phàm Long Phong Nghi Diệp Lâm
Bạch Lăng Đằng Huân Từ Liêm Phong Nguyệt
Bạch Liêm Không Huân Tử Phong Phong Nhan Bạch
Bạch Nhược Đông Huân Thiên Hàn Phong Tử Tô
Bạch Phong Thần Huân Vi Định Phong Thanh Hương
Bạch Tuấn Duật Huân Vô Kỳ Phong Thần Dật
Bạch Tử Du Huân Vu Nhất Phong Thần Vũ
Bạch Tử Hàn Huyền Hàn Phong Thiên
Bạch Tử Hy Huyền Minh Phong Ưu Vô
Bạch Tử Liêm Huyết Bạch Phong Vĩ Bắc
Bạch Tử Long Huyết Bạch Vũ Thanh Phú Hào
Bạch Thiển Huyết Na Tử Phúc Tử Minh
Bạch Thiên Du Huyết Ngạn Nhiên Phượng Tư Sở
Bạch Vĩnh Hy Huyết Ngôn Việt Quan Thục Di
Bạch Vũ Hải Huyết Từ Ca Quan Thượng Phong
Bài Cốt Huyết Tư Khả Quan Thượng Thần Phong
Bắc Thần Vô Kì Huyết Tử Lam Quân Ngọc Từ Mạc
Băng Hàn Chi Trung Huyết Tử Lam Quý Thuần Khanh
Băng Liên Huyết Tử Thiên Vương Sát Địch Giả
Băng Tân Đồ Huyết Tư Vũ Song Thiên Lãnh
Băng Vũ Hàn Huyết Thiên Thần Sở Trí Tu
Cảnh Nhược Đông Huyết Thiên Thần Tát Na Đặc Tư
Cẩm Mộ Đạt Đào Huyết Vô Phàm Tiết Triệt
Cố Tư Vũ Kim Triệu Phượng Tiểu Bàng Giải
Cơ Uy Kha Luân Tiểu Tử Mạn
Cửu Hàn Khải Lâm Tiểu Thang Viên
Cửu Minh Tư Hoàng Khánh Dương Tiêu Vũ Đạt
Cửu Vương Khinh Hoàng Toàn Phong Thần Dật
Châu Khánh Dương Không Vũ Túc Lăng Hạ
Châu Nguyệt Minh Lạc Nguyệt Dạ Tuyết Kỳ Phong Lãnh
Chi Vương Nguyệt Dạ Lam Ly Tư Âm
Chu Hắc Minh Lam Tiễn Tử Bạch Ngôn
Chu Hoàng Anh Lam Vong Nhiệt Đình Tử Cảnh Nam
Chu Kỳ Tân Lãnh Hàn Tử Cấm Thụy
Chu Nam Y Lãnh Hàn Thiên Lâm Tử Dạ Thiên
Chu Tử Hạ Lãnh Hàn Thiên Lâm Tử Dịch Quân Nguyệt
Chu Thảo Minh Lãnh Tuyệt Tam Tứ Diệp Thảo
Chu Trình Tây Hoàng Lăng Bạch Ngôn Tử Du
Chu Vô Ân Lăng Phong Sở Tử Giải Minh
Chu Y Dạ Lăng Thần Nam Tử Hạ Vũ
Dạ Chi Vũ Ưu Lăng Triệt Tử Hàng Ba
Dạ Đặng Đăng Lâm Qua Thần Tử Kiều
Dạ Hiên Lâm Thiên Tử Kỳ Tân
Dạ Hoàng Minh Lệnh Băng Tử Khướt Thần
Dạ Nguyệt Liên Tử Tử Lam Phong
Dạ Tinh Hàm Long Trọng Mặc Tử Lam Tiêu
Dạ Thiên Lục Giật Thần Tử Lệ Hàn Khiết
Dạ Thiên Ẩn Tử Lục Hạ Tiên Tử Lý Khanh
Dịch Khải Liêm Lục Song Băng Tử Mặc hàn lâm
Diệp Chi Lăng Lữ Tịnh Nhất Qua Tử Nhạc Huân
Diệp Hàn Phòng Lưu Bình Nguyên Tử Tinh thần
Diệp Lạc Thần Lưu Hàn Thiên Tử Thiên
Diệp Linh Phong Lưu Tinh Vũ Tử Thiên Vũ
Doãn Bằng Ly Dương Lâm Tử Trạch
Doanh Chính Lý Hàn Ân Tứ Trọng
Duy Minh Lý Hàn Trạc Tử Vĩnh Tuân
Dương Diệp Hải Lý Phong Chi Ẩn Tường Vy An
Dương Dương Lý Tín Thác Bạt
Dương Hàn Phong Lý Thiên Vỹ Thiên Ái
Dương Lâm Nguyệt Lý Việt Thiên Bảo Lâm
Dương Nhất Hàn Mạc Hàn Lâm Thiên Cửu Chu
Dương Nhất Thiên Mạc Khiết Thần Thiên Chỉ Hạc
Dương Tiễn Mạc Lâm Thiên Di
Đặng Dương Mạc Nhược Doanh Thiên Diệp Vũ
Đặng Hiểu Tư Mạc Phong Tà Thiên Hàn
Điềm Y Hoàng Mạc Quân Nguyệt Thiên Hàn Thần
Đình Duy Vũ Mai Trạch Lăng Thiên Kì Vinh
Độc Cô Tư Mã Mạn Châu Sa Hoàng Thiên Lăng Sở
Độc Cô Tư Thần Mặc Hàn Thiên Mạc
Độc Cô Thân Diệp Mặc Hiền Diệu Thiên Nguyệt
Đông Bông Mặc Khiết Thần Thiên Nhạc Phong
Đông Hoàng Mặc Khinh Vũ Thiên Nhi Tử Hàn
Đông Phương Bất Bại Mặc Nhược Vân Dạ Thiên Phong
Đông Phương Hàn Thiên Mặc Tư Hải Thiên Thư Ngọc Hân
Đông Phương Tử Mặc Tử Hoa Thiên Trọng
Đường Nhược Vũ Mặc Thi Phàm Thiên Vi
Giang Hải Vô Sương Minh Hạ Thương Nguyệt
Hạ Tử Băng Minh Hạo Kỳ Trầm Lăng
Hà Từ Hoàng Minh Hạo Vũ Trần Di Duy
Hải Lão Mộc Khinh Ưu Triệt Vân Thiên
Hàn Bạo Nam Chí Phong Uông Tô Lang
Hàn Bảo Lâm Nam Lăng Ưu Vô Song Hoàng
Hàn Băng Nghi Nghịch Tử Vọng Xuyên Mạn
Hàn Băng Phong Nguyên Ân Vô Hi Triệt
Hàn Cửu Minh Nguyên Bình Vô Nguyệt Đông Phương
Hàn Dương Phong Nguyệt Bạch Vu Dịch
Hàn Kỳ Nguyệt Dực Vu Tử Ân
Hàn Lam Vũ Nguyệt Lâm Vũ Vũ
Hàn Nhật Thiên Nguyệt Mặc Vương Đình Mặc
Hàn Tiết Thanh Nguyệt Thiên Vương Giải
Hàn Tuyết Tử Nguyệt Vọng Vương Khuynh Quyết Ngọc
Hàn Tử Lam Nha Phượng Lưu Vương Phượng Hoàng
Hàn Tử Thiên Nhan Mạc Oa Vương Tử Tinh Thần
Hàn Thiên Anh Nhan Từ Khuynh Vương Thiên Ân
Hàn Thiên Ngạo Nhan Tử Khuynh Xuân Nguyệt
Hàn Trạch Minh Nhân Thiên Yến Vương

MỚI NHẤT TOP 🌺 1001 TÊN KIỂU ĐẸP 🌺

Họ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam

Top đầy đủ những họ tên tiếng trung hay cho nam được nhiều người sử dụng dưới đây dùng để đặt tên hay cho con trai hay bé trai, game thủ…

Bảng tên tiếng trung Phiên âm tiếng Trung Chữ Hán Giải nghĩa
Cao Lãng gāo lǎng 高朗 khí chất và phong cách thoải mái
Hạo Hiên hào xuān 皓轩 quang minh lỗi lạc
Gia Ý jiā yì 嘉懿 Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp
Tuấn Lãng jùn lǎng 俊朗 khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
Hùng Cường xióng qiáng 雄强 mạnh mẽ, khỏe mạnh
Tu Kiệt xiū jié 修杰 chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng
Ý Hiên; yì xuān 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang
Anh Kiệt yīng jié 英杰 懿 anh tuấn – kiệt xuất
Việt Bân yuè bīn 越彬 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn
Hào Kiện háo jiàn 豪健 khí phách, mạnh mẽ
Hi Hoa xī huá 熙华 sáng sủa
Thuần Nhã chún yǎ 淳雅 thanh nhã, mộc mạc
Đức Hải dé hǎi 德海 công đức to lớn giống với biển cả
Đức Hậu dé hòu 德厚 nhân hậu
Đức Huy dé huī 德辉 ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức
Hạc Hiên hè xuān 鹤轩 con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang
Lập Thành lì chéng 立诚 thành thực, chân thành,  trung thực
Minh Thành míng chéng 明诚 chân thành, người sáng suốt, tốt bụng
Minh Viễn míng yuǎn 明远 người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo
Lãng Nghệ lǎng yì 朗诣 độ lượng, người thông suốt vạn vật
Minh Triết míng zhé 明哲 thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời
Vĩ Thành wěi chéng 伟诚 vãi đại, sụ chân thành
Bác Văn bó wén 博文 giỏi giang, là người học rộng tài cao
Cao Tuấn gāo jùn 高俊 người cao siêu, khác người – phi phàm
Kiến Công jiàn gōng 建功 kiến công lập nghiệp
Tuấn Hào jùn háo 俊豪 người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 người có tài trí hơn người, sáng suốt
Việt Trạch yuè zé 越泽 泽 nguồn nước to lớn
Trạch Dương zé yang 泽洋 biển rộng
Khải Trạch kǎi zé 凯泽 hòa thuận và vui vẻ
Giai Thụy kǎi ruì 楷瑞 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường
Khang Dụ kāng yù 康裕 khỏe mạnh, thân hình nở nang
Thanh Di qīng yí 清怡 hòa nhã, thanh bình
Thiệu Huy shào huī 绍辉 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường
Tân Vinh xīn róng 新荣 sự phồn vượng mới trỗi dậy
Hâm Bằng xīn péng 鑫鹏 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa
Di Hòa yí hé 怡和 tính tình hòa nhã, vui vẻ

NẾU BẠN QUAN TÂM TÊN TIẾNG NHẬT CÓ THỂ THAM KHẢO TRỌN BỘ 🌺 1001 TÊN TIẾNG NHẬT 🌺

Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ

Đặt tên tiếng trung hay cho nữ với những gợi ý sau, bạn có thể đặt tên tên tiếng trung hay cho bé gái, tên mạng xã hội:

Tên tiếng việt Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên Trung Quốc hay
Cẩn Mai jǐn méi 瑾梅 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai
Di Giai yí jiā 怡佳 phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong
Giai Kỳ jiā qí 佳琦 mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼 琼 một loại ngọc đẹp
Hâm Đình xīn tíng 歆婷 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp
Hân Nghiên xīn yán 欣妍 xinh đẹp, vui vẻ
Hi Văn xī wén 熙雯 đám mây xinh đẹp
Họa Y huà yī 婳祎 thùy mị, xinh đẹp
Kha Nguyệt kē yuè 珂玥 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần
Lộ Khiết lù jié 露洁 trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương
Mộng Phạn mèng fàn 梦梵 梵 thanh tịnh
Mỹ Lâm měi lín 美琳 xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
Mỹ Liên měi lián 美莲 xinh đẹp như hoa sen
Ninh Hinh níng xīn 宁馨 ấm áp, yên lặng
Nghiên Dương yán yáng 妍洋 biển xinh đẹp
Ngọc Trân yù zhēn 玉珍 trân quý như ngọc
Nguyệt Thiền yuè chán 月婵 xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng
Nhã Tịnh yǎ jìng 雅静 điềm đạm nho nhã, thanh nhã
Như Tuyết rú xuě 茹雪 xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ
Quân Dao jùn yáo 珺瑶 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp
Tịnh Hương jìng xiāng 静香 điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 an tĩnh, ngon ngoãn
Tịnh Kỳ jìng qí 婧琪 người con gái tài hoa
Tịnh Thi jìng shī 婧诗 người con gái có tài
Tú Ảnh xiù yǐng 秀影 thanh tú, xinh đẹp
Tuyết Lệ xuě lì 雪丽 đẹp đẽ như tuyết
Tuyết Nhàn xuě xián 雪娴 nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh
Tư Duệ sī ruì 思睿 người con gái thông minh
Thanh Hạm qīng hàn 清菡 thanh tao như đóa sen
Thanh Nhã qīng yǎ 清雅 nhã nhặn, thanh tao
Thần Phù chén fú 晨芙 hoa sen lúc bình minh
Thi Hàm shī hán 诗涵 có tài văn chương, có nội hàm
Thi Nhân shī yīn 诗茵 nho nhã, lãng mạn
Thi Tịnh shī jìng 诗婧 xinh đẹp như thi họa
Thịnh Hàm shèng hán 晟涵 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung
Thịnh Nam shèng nán 晟楠 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc
Thư Di shū yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người
Thường Hi cháng xī 嫦曦 dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
Uyển Dư wǎn yú 婉玗 xinh đẹp, ôn thuận
Uyển Đình wǎn tíng 婉婷 hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa
Vũ Đình yǔ tíng 雨婷 thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
Vũ Gia yǔ jiā 雨嘉 thuần khiết, ưu tú
Y Na yī nà 依娜 phong thái xinh đẹp

Những tên tiếng trung nữ hay có đầy đủ họ tên bạn tham khảo sau:

Bạch Tiểu Nhi Lãnh Cơ Uyển
Bạch Uyển Nhi Lãnh Cơ Vị Y
Băng Ngân Tuyết Lãnh Hàn Băng
Cẩn Duệ Dung Liễu Huệ Di
Cố Tịnh Hải Liễu Nguyệt Vân
Diệp Băng Băng Liễu Thanh Giang
Du Du Lan Liễu Vân Nguệt
Đào Nguyệt Giang Lục Hy Tuyết
Đoàn Tiểu Hy Minh Nhạc Y
Đường Bích Vân Nam Cung Nguyệt
Gia Linh Nhã Hân Vy
Hạ Giang Nhạc Y Giang
Hạ Như Ân Nhược Hy Ái Linh
Hà Tĩnh Hy Phan Lộ Lộ
Hàn Băng Tâm Tạ Tranh
Hàn Kỳ Âm Tà Uyển Như
Hàn Kỳ Tuyết Tuyết Băng Tâm
Hàn Tiểu Hy Tuyết Linh Linh
Hàn Tĩnh Chi Tử Hàn Tuyết
Hàn Yên Nhi Thanh Ngân Vân
Hiên Huyên Thẩm Nhược Giai
Hồng Minh Nguyệt Thiên Kỳ Nhan
Khả Vi Thiên Ngột Nhiên
Lạc Tuyết Giang Triệu Vy Vân
Lam Tuyết Y Y Trân

Google Dịch Tên Tiếng Trung

Nếu bạn đang cần tìm công cụ hay ứng dụng dịch tên tiếng trung sang tiếng anh online hay dịch tên tiếng anh sang tiếng trung hoặc từ tiếng Việt sang bất kỳ thứ tiếng nào thì sử dụng công cụ hỗ trợ ngôn ngữ của Google trong trường hợp này là tuyệt vời nhất.

Chia sẽ bạn những liên kết google dịch tên tiếng trung để bạn sử dụng dưới đây:

Nếu Bạn Cần Những Mẫu Họ Tên Tiếng Trung Theo Yêu Cầu Vui Lòng Để Lại Bình Luận Dưới Đây Symbols.vn Trợ Giúp Để Bạn Có Cái Tên Hay Nhất Nhé.

The post Tên Tiếng Trung 2020 ❤️ Top 1001 Tên Trung Quốc Hay Nhất appeared first on Hơn 27.935+ Symbol❣️ 1001 Kí Tự Đặc Biệt | Icon | Emoji Đẹp.

https://symbols.vn/ten-tieng-trung.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét