Đặt Tên Tiếng Hàn 2020 ❤️ Chia Sẽ Top 1001 Tên Hàn Quốc Hay và Ý Nghĩa Nhất Cho Nam, Nữ ✅ Hay Đặt Tên Cho Bé Trai, Bé Gái Của Bạn.
Ý Nghĩa Tên Tiếng Hàn
Tên tiếng Hàn bao gồm họ và theo sau là tên riêng được sử dụng cho người Triều Tiên ở cả hai quốc gia CHDCND Triều Tiên và Hàn Quốc.
Mặc dù tiếng Hàn là ngôn ngữ chắp dính giống tiếng Nhật, tên người Hàn Quốc truyền thống thường theo cấu trúc của ngôn ngữ đơn lập giống tiếng Trung và tiếng Việt, bao gồm các âm tiết duy nhất, một phần do pháp luật đặt tên của Triều Tiên năm 1812.
Không có tên đệm theo nghĩa phương Tây. Tên nhiều người Hàn Quốc thường gồm Họ + Tên thế hệ + Tên cá nhân, trong khi thực tế này đang giảm ở các thế hệ trẻ.
Tên thế hệ được chia sẻ bởi anh chị em ruột ở Hàn Quốc và Triều Tiên, của tất cả các thành viên của thế hệ cùng của một dòng họ tại Hàn Quốc. Sau khi kết hôn người đàn ông và phụ nữ thường giữ nguyên tên của họ, và con cái mang họ cha.
Đầu tên dựa trên các ngôn ngữ tiếng Hàn đã được ghi lại trong Tam Quốc Triều Tiên thời gian (57 TCN – 668 SCN).
Nhưng cùng với việc tiếp thu ngày càng tăng hệ thống chữ viết Trung Quốc, họ của người Hàn Quốc và Triều Tiên đã được dần dần thay thế bằng cách gọi dựa trên chữ Hán.
Trong thời gian người Mông Cổ ảnh hưởng, các giai cấp thống trị, bổ sung tên Hàn Quốc của họ với tên Mông Cổ. Ngoài ra, trong thời gian sau thời kỳ cai trị của Nhật Bản trong thế kỷ 20, Hàn Quốc đã buộc phải tiếp thu thêm tên của Nhật Bản.
Họ tiếng hàn
Chỉ có khoảng 250 họ được sử dụng phổ biến, phổ biến nhất là 3 họ: Kim/Gim (김, Hán-Việt: Kim), Ri/i/Lee (리/이, Hán-Việt: Lý) và Park/Bak (박, Hán-Việt: Phác), chiếm một nửa dân số.
Họ của người Hàn Quốc và Triều Tiên được chia thành bon-gwan (bản quán, dòng tộc), tức là dòng họ bắt nguồn từ hệ thống truyền thừa được sử dụng trong lịch sử thời kỳ trước.
Ví dụ, các gia tộc đông dân nhất là Gimhae Kim, đó là, gia tộc Kim từ thành phố Gimhae. gia tộc được chia thành nhiều nữa, hoặc các chi nhánh bắt nguồn từ một tổ tiên chung gần đây nhiều hơn, để cho một nhận dạng đầy đủ tên của gia đình một người sẽ được gia tộc-họ-chi nhánh.
Ví dụ, “Kyoung-Joo-Yi (Lee)-SSI” (Kyoung-Joo Lee tộc, hoặc tộc Lee của Kyoung-Joo) và “Yeon-Ahn-Yi-SSI” (Lee Yeon-tộc của Ahn) đang có, một cách kỹ thuật, tên họ khác nhau hoàn toàn, mặc dù cả hai đều là – trong các lĩnh vực nhất của cuộc sống – chỉ đơn giản gọi là Yi (Lee).
Điều này cũng có nghĩa là người cùng một gia tộc được coi là của cùng một dòng máu, hôn nhân là việc của một người đàn ông và một phụ nữ cùng của họ và “bon-gwan” được xem là mạnh mẽ một điều cấm kỵ, bất kể xa các dòng dõi thực tế có thể được, thậm chí cho đến ngày nay.
Phụ nữ Hàn Quốc sau khi kết hôn vẫn được giữ phần họ giống phụ nữ Trung Hoa và phụ nữ Việt, còn con cái lấy họ của bố.
Mỗi gia tộc Hàn Quốc hay Triều Tiên được xác định bởi một địa điểm cụ thể, và dấu vết nguồn gốc của nó đến một thông thường theo phụ hệ tổ tiên.
Trong bài này sumbols.vn cung cấp bạn bộ rất nhiều tên Hàn Quốc đủ loại cho nam, nữ, đặt tên cho bé trai hay bé gái… bao gồm phiên âm tên tiếng hàn giúp bạn chọn đặt hay đổi tên sang tiếng hàn dễ dàng nhất.
Cách đổi một số họ tiếng Việt sang họ tiếng Hàn phổ biến sau:
Họ tiếng Việt | Phiên âm họ tiếng Hàn | Họ tiếng Hàn Quốc | Họ tiếng Việt | Phiên âm họ tiếng Hàn | Họ tiếng Hàn Quốc |
Trần | Jin | 진 | Dương | Yang | 양 |
Nguyễn | Won | 원 | Hoàng/Huỳnh | Hwang | 황 |
Lê | Ryeo | 려 | Phan | Ban | 반 |
Võ, Vũ | Woo | 우 | Đỗ/Đào | Do | 도 |
Vương | Wang | 왕 | Trịnh/ Đinh/Trình | Jeong | 정 |
Phạm | Beom | 범 | Cao | Ko(Go) | 고 |
Lý | Lee | 이 | Đàm | Dam | 담 |
Trương | Jang | 장 | Trần | Jin | 진 |
Hồ | Ho | 호 |
Sau khi bạn kiếm được tên tiếng hàn ý nghĩa mà symbols.vn cung cấp từ những tên tiếng hàn hay dưới đây nếu muốn độc lạ bạn hãy thử với ứng dụng tạo tên ngầu nhất sau:
👉 ❶ TẠO KÍ TỰ ĐẸP
👉 ❷ TẠO TÊN ĐẸP
👉 ⓷ TẠO CHỮ KIỂU
NẾU BẠN QUAN TÂM TÊN TIẾNG NHẬT CÓ THỂ THAM KHẢO TRỌN BỘ 🌺 1001 TÊN TIẾNG NHẬT 🌺
Tên Tiếng Hàn Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Symbols.vn giới thiệu cách dịch hay tạo tên tiếng hàn theo ngày tháng năm sinh của bạn theo nguyên tắc sau đây:
Họ tiếng Hàn là số cuối cùng trong năm sinh của bạn
0: Park | 5: Kang |
1: Kim | 6: Han |
2: Shin | 7: Lee |
3: Choi | 8: Sung |
4: Song | 9: Jung |
Tên đệm (hay lót) tiếng Hàn là tháng sinh hiện tại của bạn
1: Yong | 5: Dong | 9: Soo |
2: Ji | 6: Sang | 10: Eun |
3: Je | 7:Ha | 11: Hyun |
4: Hye | 8: Hyo | 12: Ra |
Tên tiếng Hàn chính là ngày sinh của bạn
1 hwa | 11 Ra | 21 In |
2 Woo | 12 Bin | 22 Mi |
3 Joon | 13 Sun | 23 Ki |
4 Hee | 14 Ri | 24 Sang |
5 Kyo | 15 Soo | 25 Byung |
6 Kyung | 16 Rim | 26 Seok |
7 Wook | 17 Ah | 27 Gun |
8 Jin | 18 Ae | 28 Yoo |
9 Jae | 19 Neul | 29 Sup |
10 Hoon | 20 Mun | 30 Won ,31: Sub |
Từ bảng trên symbols.vn chia sẽ ví dụ thêm về tên hàn quốc theo ngày sinh 13/8/1995 thì bạn tra cứu dựa trên 3 thông tin trên và ghép lại sẽ có tên là Kang Hyo Sun
- Kang (Họ)
- Hyo (Tên lót)
- Sun (Tên chính)
KHÁM PHÁ TRỌN BỘ 🤗 1001 TÊN BÉ TRAI 🤗
Tên Tiếng Hàn Hay
Những tên tiếng hàn của blackpink
Tên tiếng hàn của Blackpink các thành viên | Tên phiên âm Blackpink |
김지수 | Kim Ji-soo |
김제니 | Jennie Kim |
박채영 (로제) | Park Chae-young |
리사 | Lisa |
Ngoài ra những gợi ý các tên Hàn Quốc đẹp và nổi tiếng sau:
- Kim taehyung tiếng hàn: 박지민
- Jungkook tiếng hàn: 전정국
- Kim NamJoon: 감남준
- Kim SeokJin: 김석진
- Min YoonGi: 민윤기
- Jung HoSeok: 정호석
- Park Jimin: 박지민
THỬ VỚI BỘ 🤗 1001 TÊN TIẾNG THÁI 🤗
Tên Tiếng Hàn Của BTS
Bạn tham khảo các tên tiếng hàn của bts với từng thành viên như sau:
Tên bts tiếng hàn | Tên tiếng hàn của từng thành viên bts |
김석진 | Kim Seok-jin |
민윤기 (슈가) | Min Yoon-gi (Suga) |
정호석 (제이홉) | Jung Ho-seok (J-Hope) |
김남준 | Kim Nam-joon |
박지민 | Park Ji-min |
김태형 (뷔) | Kim Tae-hyung (V) |
전정국 | Jeon Jung-kook |
THAM KHẢO ĐỘC ĐÁO VỚI BỘ 🈳 1001 TÊN KIỂU ĐẸP 🈳
Tên Con Gái Tiếng Hàn
Đặt tên con gái tiếng hàn với những gợi ý tên hay và ý nghĩa cho bé gái hay bạn nữ sau:
Tên Con Gái Tiếng Hàn | Ý Nghĩa Của Từng Tên |
Cho Hee | Tốt đẹp |
Mi Young | Vĩnh cửu |
Areum | Xinh đẹp |
Bora | Màu tím thủy chung |
Eun | Bác ái |
Gi | Vươn lên |
Gun | Mạnh mẽ |
Hee Young | Niềm vui |
Danbi | Cơn mưa ấm áp |
Myung Dae | Ánh sáng |
Soo Min | Chất lượng |
Soo Yun | Hoàn hảo |
Yon | Một hoa sen |
Yun | Giai điệu |
Jung | Bình yên và tiết hạnh |
Ki | Vươn lên |
Kyung | Tự trọng |
Myeong | Trong sáng |
Myung | Trong sáng |
Nari | Hoa Lily |
Ok | Gia bảo (kho báu) |
Seok | Cứng rắn |
Seong | Thành đạt |
Duck Young | Có tính toàn vẹn |
Kyung Soon | Những người có danh dự |
Kyu Bok | Tiêu chuẩn |
Eun Ji | Khá thành công trong cuộc sống |
Eun Kyung | Bạc |
Kyung Mi | Người nhận được vinh dự |
Sang Hun | Tuyệt vời |
Các tên tiếng hàn cho con gái đẹp và ý nghĩa khác:
Tền Hàn Quốc Nữ | Phiên Âm Tền Hàn Quốc Nữ |
하윤 | Ha-yoon |
서윤 | Seo-yoon |
서연 | Seo-yeon |
하은 | Ha-eun |
지유 | Ji-yoo |
지안 | Ji-an |
서아 | Seo-ah |
하린 | Ha-rin |
수아 | Su-ah |
지우 | Ji-woo |
GỢI Ý MỚI NHẤT VỚI BỘ 🤗 1001 TÊN TIẾNG NGA 🤗
Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ
Một số tên tiếng hàn hay cho nữ bạn tham khảo gợi ý dưới đây:
Tên Hàn Cho Nữ | Ý nghĩa | Tên Hàn Cho Nữ | Ý nghĩa |
Areum | Xinh đẹp | Jong | Bình yên và tiết hạnh |
Bora | Màu tím thủy chung | Jung | Bình yên và tiết hạnh |
Eun | Bác ái | Ki | Vươn lên |
Gi | Vươn lên | Kyung | Tự trọng |
Gun | Mạnh mẽ | Myeong | Trong sáng |
Gyeong | Kính trọng | Myung | Trong sáng |
Hye | Người phụ nữ thông minh | Nari | Hoa Lily |
Hyeon | Nhân đức | Ok | Gia bảo (kho báu) |
Huyn | Nhân đức | Seok | Cứng rắn |
Iseul | Giọt sương | Seong | Thành đạt |
Jeong | Bình yên và tiết hạnh |
Những tên tiếng hàn của nữ hay và ý nghĩa bạn nên xem:
- Jaehyun – 재현
- Jaeyoung – 재영
- Jiho – 지호
- Dohyun – 도현
- Daehyun – 대현
- Junwoo – 준우
- Junyoung – 준영
- Hyunwoo – 현우
- Doyoon – 도윤
- Jihoon – 지훈
- Woojin – 우진
- Yejoon – 예준
- Youngchul – 용철
- Youngjae – 영재
- Jinho – 진호
- Seunghyun – 승현
- Seungmin – 승민
- Shiwoo – 시우
Bạn Xem Thêm Top 👉 TÊN DỄ THƯƠNG
Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam
Symbols.vn chia sẽ tên tiếng hàn hay cho nam với những mẫu tên hot sau:
Tên Hàn Quốc Nam | Ý nghĩa | Tên con trai tiếng hàn | Ý nghĩa |
Chul | Sắt đá, cứng rắn | Kwan | Quyền năng |
Eun | Bác ái | Kwang | Hoang dại |
Gi | Vươn lên | Kyung | Tự trọng |
Gun | Mạnh mẽ | Myeong | Trong sáng |
Gyeong | Kính trọng | Seong | Thành đạt |
Haneul | Thiên đàng | Seung | Thành công |
Hoon | Giáo huấn | Suk | Cứng rắn |
Hwan | Sáng sủa | Sung | Thành công |
Hyeon | Nhân đức | Uk/Wook | Bình minh |
Huyk | Rạng ngời | Yeong | Cam đảm |
Huyn | Nhân đức | Young | Dũng cảm |
Jae | Giàu có | Ok | Gia bảo (kho báu) |
Jeong | Bình yên và tiết hạnh | Seok | Cứng rắn |
Ki | Vươn lên | Iseul | Giọt sương |
Ngoài các tên hàn quốc hay cho nam bạn thử một số mẫu họ tên Hàn Quốc đầy đủ với Pak (Park) sau:
- Pak Pyeong-kyu = Park Byunggyu, Park Byeongkyu
- Pak Sang-ton = Park Sangdon
- Pak Seung-ch’eol = Park Sungcheol, Park Seungcheol, Park Sungchul
- Pak Seung-hyeon = Park Sunghyun, Park Seunghyeon
- Pak Chi-eun 박지은 = Park Jiun, Park Jieun, *Park Shiun, Park Si-un
- Pak Chi-hun = Park Jihoon, Park Jihun, Park Jehun
- Pak Chin-yeol = Park Jinyul, Park Jinyeol
- Pak Cheong-sang 박정상 = Park Jungsang, Park Cheongsang, Park Jeongsang
- Pak Chong-yeol = Park Jongyul, Park Jongyeol
- Pak Jeong-hwan 박정환 = Park Junghwan, Park Jungwhan
- Pak Seung-mun = Park Sungmoon, Park Seungmoon, Park Sungmun
- Pak Yeong-ch’an = Park Youngchan
- Pak Yeong-hun 박영훈 = Park Younghun, Park Yeonghun
- Pak Seong-su = Park Seongsu
Nếu bạn vẫn chưa tìm được tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nam có thể xem thêm phần dưới với nhiều lựa chọn tên đẹp và ý nghĩa mục sau.
GỢI Ý VỚI BỘ 🤗 1001 TÊN ĐẸP CHO BÉ TRAI 🤗
Họ Tên Hàn Quốc Đẹp
Những họ tên hàn quốc đẹp với danh sách họ Kim sau:
- Kim Ch’an-u = Kim Chanwu, Kim Chanwoo,kim junsoek
- Kim Chae-ku = Kim Jaekoo, Kim Jaegu
- Kim Ch’eol-chung = Kim Chuljung, Kim Chuljoong, Kim Cheoljoong
- Kim Chong-chun = Kim Jongjoon, Kim Jongjun
- Kim Chong-su = Kim Jongsoo, Kim Jongsu
- Kim Chu-ho = Kim Juho
- Kim Chun-yeong = Kim Jun-young
- Kim Chwa-ki = Kim Jwaki, Kim Jwagi
- Kim Hak-su = Kim Haksoo
- Kim Heui-chung = Kim Huijoong, Kim Huijung, Kim Heechong, *Kim Hikseung
- Kim Hye-min 김혜민 = *Kim Hyeomin
- Kim Hyeon-cheong 김현정 = Japanese Kimu Hyonjon
- Kim Hyo-cheong 김효정 = Kim Hyojung
- Kim Hyo-kon = Kim Hyogon
- Kim Ik-yeong = Kim Igyeong
- Kim Il-hwan = Kim Ilwhan
- Kim In (no other form noted)
- Kim Kang-keun = Kim Kangkun, Kim Ganggun
- Kim Ki-heon = Kim Kihun, Kim Giheon
- Kim Ki-yong
- Kim Kwang-sik = Kim Gwangshik, Kim Goangsik
- Kim Man-su = Kim Mansoo
- Kim Min-heui 김민희 = Kim Minhee
- Kim Miri
- Kim Myeong-hwan = Kim Myunghwan
- Kim Myeong-wan = Kim Myungwan, *Kim Myeonwan
- Kim Pyeong-min = Japanese Kimu Pyonmin
- Kim Seok-heung = Kim Seokhung
- Kim Seong-jae = Kim Seongjae, Kim Sungjae
- Kim Seong-rae = Kim Sungrae
- Kim Seong-ryong = Kim Sungryong, Kim Seongryong, Kim Songyong, *Kim Seonryong
- Kim Su-chang = Kim Soojang, Kim Sujang, Kim Soochang
- Kim Su-yeong = Kim Sooyoung, Kim Suyong, Kim Suyoung
- Kim Seung-chun = Kim Sungjoon, Kim Seungjun, Kim Seungjoon, Kim Sungjun
- Kim T’ae-hyang 김태향 = Kim Taehyang, *Kim Daehyang
- Kim Teok-kyu = Kim Dokkyu, Kim Dukkyu, Kim Deokgyu
- Kim Tong-myeon = Kim Dongmyun, Kim Dongmyeon
- Kim Tong-yeop = Kim Dongyup, Kim Dongyeob, Kim Dongyeop
- Kim Weon = Kim Wun, Kim Won
- Kim Yeong-hwan = Kim Yonghwan, Kim Younghwan, Kim Youngwhan, *Kim Yungwan
- Kim Yeong-sam = Kim Youngsam, *Kim Yonsam
- Kim Yun-t’ae = Kim Yoontae, Kim Yuntae
Những họ và tên tiếng hàn hay cho nữ khác
- Lee Jihyun (male) 이지현
- Yi Cheong-u = Lee Jungu, Lee Cheongwu
- Yi Cheong-weon 이정원 = Lee Jungwon
- Yi Chu-yong = Yi Jooyong, Lee Juryong
- Yi Ki-seop = Lee Giseop
- Yi Ch’ang-ho 이창호 = Lee Changho, Yi Changho, I Chanho
- Yi Sang-hun = Lee Sanghoon, Lee Sanghun, Yi Sanghoon
- Yi Se-tol 이세돌 = Lee Sedol, Lee Saedol
- Yi Seong-chae = Lee Seongjae, Lee Sungjae
- = Yi Sula 이슬아, Lee Sula
- Yi Ta-hye 이다혜 = Lee Dah’ye, Lee Daehyeoi
- Yi Tong-kyu = Yi Dongkyu, Lee Donggyu, Lee Dongkyu
- Yi Yeong-sin 이영신 = Lee Youngsin, Lee Youngshin, Lee Yungshin, *Lee Youngjin
- Yi Chun-hak = Lee Junhak
Một số họ tên tiếng hàn hiếm bạn tham khảo thêm
- Yi Hong-yeol = Yi Hongyul, Lee Hongyeol
- Yi Heui-seong = *Lee Hiseung, Lee Huiseong, Lee Heeseong
- Yi Hyeon-uk = Lee Hyunuk, Lee Hyunwk, Lee Hyunug
- Yi Hyeong-ro = Lee Hyungro, Lee Hyeongro
- Yi Kang-il = Lee Kangil
- Yi Pong-keun = Yi Bongkeun, Lee Bonggeun, Lee Bonggun
- Yi Sang-ch’eol = Yi Sangchul, Lee Sangcheol
- Yi Yong-ch’an = Lee Yongchan
- Yi Yong-su = Lee Yongsu, *Lee Yungsoo
- Yi Ch’ang-se = Yi Changse, Lee Changse
- Yi Chae-ung = Lee Jaeung, Lee Chaewung
- Yi Chi-hyeon (female) 이지현 = Lee Jihyon, Lee Jihyun, Lee Jiheon
- Yi Kwan-ch’eol = Yi Kwanchul, Lee Gwancheol
- Yi Min-chin 이민진 = Lee Minjin
Nếu bạn cần thêm những tên hàn quốc cho bé gái hoặc tên hàn đẹp có thể tham khảo thêm rất nhiều gợi ý dưới đây.
BẠN THAM KHẢO BỘ 😂 1001 TÊN HÀI HƯỚC 😂
Tên Hàn Hay
Cập nhật những tên hàn quốc hay và ý nghĩa mới nhất cho nam nữ dưới đây:
Tên hàn hay | Ý nghĩa tên Hàn | Tên hàn hay | Ý nghĩa tên Hàn |
Bae | cảm hứng | Iseul | sương |
Bon Hwa | vinh quang | Jae Hwa | tôn trọng và vẻ đẹp |
Chin | tốn kém | Jin Kyong | trang trí |
Chin Hae | sự thật | Sook | chiếu sáng |
Chin Hwa | người giàu có nhất | Sun Hee | lòng tốt, lương thiện |
Chin Mae | sự thật | Un | duyên dáng |
Cho Hee | tốt đẹp | Yon | một hoa sen |
Chung Hee | ngay thẳng | Yong | dũng cảm |
Dae | sự vĩ đại | Yun | giai điệu |
Dae Huyn | lớn | Soo Min | chất lượng |
Danbi | cơn mưa ấm áp | So Young | tốt đẹp |
Dong Yul | cùng niềm đam mê | Soo Yun | hoàn hảo |
Duck Young | có tính toàn vẹn | Mi Cha | vẻ đẹp |
Eun Kyung | bạc | Mi Ok | tốt đẹp |
Eun Ji | khá thành công trong cuộc sống | Mi Young | vĩnh cửu |
Ha Neul | bầu trời | Min Kyung | sự tinh nhuệ, sự sắc sảo |
Hea | duyên dáng | Mok | chúa Thánh Thần, linh hồn |
Hee Young | niềm vui | Myung Dae | ánh sáng |
Hwa Young | làm đẹp, đời đời | Nam Kyu | Phương Nam |
Hyun | đạo đức | Sae Jin | ngọc trai của vũ trụ |
Huyn Jae | người có trí tuệ | Sang Hun | tuyệt vời |
Huyn Su | một cuộc sống dài | Young | thanh xuân, nở hoa |
Gi | người dũng cảm | Young Jae | thịnh vượng |
Seung | người kế nhiệm | Young Nam | mãi mãi |
Shin | thực tế | Kang Dae | mạnh mẽ |
Jung Hwa | ngay thẳng về mặt đạo đức | Kwang | mở rộng |
Jung Su | vẻ đẹp | Kyu Bok | tiêu chuẩn |
Một số tên tiếng hàn đẹp của các ngôi sao Hàn Quốc nổi tiếng
- Lee Kwang Soo ( thành viên chính của show Running man)
- Choi So Young ( thành viên nhóm nhạc SNSD)
- Joen So Min (thành viên chính của show Running man)
- Eun Ji Won ( thành viên nhóm nhạc Sechs Kies)
- Jung Dea Huyn ( thành viên nhóm nhạc B.A.P)
HOT NHẤT TOP 1001 ☯ Tên Phong Thuỷ Hay ☯
Tên Tiếng Hàn Ý Nghĩa Cho Nữ
Top 25 tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ bạn tham khảo sau:
- Minji – 민지
- Minjung – 민정
- Jiwon – 지원 (unisex)
- Jiwoo – 지우
- Jiyoung – 지영
- Chaewon – 채원
- Daeun – 다은
- Eungyung – 은경
- Eunji – 은지
- Yeona – 연아
- Soomin – 수민
- Eunjung – 은전
- Eunsuh – 은서
- Eunyoung – 은영
- Sunyoung – 선영
- Yoojin – 유진
- Eunjoo – 은주
- Gyunghui – 경희
- Gyungmi – 경미
- Haeun – 하은
- Minsuh – 민서
- Minsun – 민선
- Miyoung – 미영
- Seohyun – 서현
- Seoyeon – 서연
Cập nhật mới thêm 10 tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nữ được nhiều người dùng phổ biến hiện nay:
- Seoyun – 서윤
- Hyunjung – 현정
- Hyunyoung – 현영
- Jia – 지아
- Jihye – 지혜
- Jihyun – 지현
- Jieun – 지은
- Jimin – 지민
- Hayoon – 하윤
- Migyung – 미경
Bên cạnh các tên tiếng hàn cho nữ bạn tham khảo:
TRỌN BỘ 👱♀️ 1001 TÊN HAY CHO BÉ GÁI 👱♀️
Tên Facebook Tiếng Hàn
Các mẫu tên facebook tiếng hàn dành cho nữ hay và đẹp
- Gunwoo – 건우
- Gyungho – 경호
- Hajoon – 하준
- Hyunjoon – 현준
- Sungjin – 성진
- Sungmin – 성민
- Taehyun – 태현
- Jungho – 정호
- Junghoon – 정훈
- Junsuh – 준서
- Donghae – 동해
- Donghyun – 동현
- Jisub – 지섭
- Jiwon – 지원 (unisex)
- Joowon – 주원
- Seojoon – 소준
- Seungho – 승호
- Minsoo – 민수
- Sanghoon – 상훈
- Yoonwoo – 윤우
- Seunghoon – 승훈
- Dongwon – 동원
- Byungchul – 병철
- Jihoo – 지후
- Sungho – 성호
- Sunghoon – 성훈
- Juwon – 주원
- Mingyu – 민규
- Minho – 민호
- Minjae – 민재
- Minjoon – 민준
- Minseok – 민석
Các tên facebook tiếng Hàn cho nam hay
- Jiyun – 지윤
- Junghee – 정희
- Youngmi – 영미
- Soobin – 수빈
- Soojin – 수진
- Heejin – 희진
- Junghwa – 정화
- Junghyun – 정현
- Yeeun – 예은
- Yoonah – 윤아
- Yoonsuh – 윤서
- Younghee – 영희
- Heeyoung – 희영
- Hyejin – 혜진
- Hyunjoo – 현주
XEM TRỌN BỘ 🤫 1001Tên Facebook Ngầu 🤫
Biệt Danh Tiếng Hàn
Nếu bạn cần đặt tên bằng tiếng hàn hay đặt biệt danh tiếng hàn thì những gợi ý sau cực kỳ hữu ích cho bạn:
MỜI BẠN KHÁM PHÁ THÊM TRỌN BỘ 🈳 1001 BIỆT DANH HAY 🈳
Tên Tiếng Hàn Chính Xác 100
Nếu bạn cần những tên tiếng hàn chính xác 100% theo mong muốn thì symbols.vn cung cấp cho bạn 2 tuỳ chọn dưới đây:
- Tra cứu tên tiếng Việt của mình dịch tên tiếng hàn đầy đủ theo bảng dưới.
- Tra cứu theo cách dịch tên tiếng Hàn của bạn bằng ngày tháng năm sinh.
BẠN XEM THÊM TRỌN BỘ 👲 1001 TÊN TIẾNG TRUNG 👲
Dịch Tên Sang Tiếng Hàn
Nếu bạn muốn tìm tên trong tiếng hàn với tên hiện tại của mình bằng cách dịch tên sang tiếng hàn thì bạn tra cứu tên theo vần với bảng dưới đây:
Tên tiếng Việt theo vần | Phiên âm tên tiếng Hàn | Dịch Tên Sang Tiếng Hàn | Tên tiếng Việt theo vần | Phiên âm tên tiếng Hàn | Dịch Tên Sang Tiếng Hàn |
Ái | Ae | 애 | Mĩ | Mi | 미 |
Ái | Ae | 애 | Miễn | Myun | 면 |
An | Ahn | 안 | Minh | Myung | 명 |
Anh | Young | 영 | Mỹ/ My | Mi | 미 |
Ánh | Yeong | 영 | Na | Na | 나 |
Bách | Bak (Park) | 박 | Nam | Nam | 남 |
Bạch | Baek | 박 | Nga | Ah | 아 |
Bân | Bin | 빈 | Nga | Ah | 아 |
Bàng | Bang | 방 | Ngân | Eun | 은 |
Bảo | Bo | 보 | Nghệ | Ye | 예 |
Bích | Byeok | 평 | Nghiêm | Yeom | 염 |
Bình | Pyeong | 평 | Ngộ | Oh | 오 |
Bùi | Bae | 배 | Ngọc | Ok | 억 |
Cam | Kaem | 갬 | Ngọc | Ok | 옥 |
Cẩm | Geum (Keum) | 금 | Nguyên, Nguyễn | Won | 원 |
Căn | Geun | 근 | Nguyệt | Wol | 월 |
Cao | Ko (Go) | 고 | Nhân | In | 인 |
Cha | Xa | 차 | Nhất/ Nhật | Il | 일 |
Châu | Joo | 주 | Nhi | Yi | 니 |
Chí | Ji | 지 | Nhiếp | Sub | 섶 |
Chu | Joo | 주 | Như | Eu | 으 |
Chung | Jong | 종 | Ni | Ni | 니 |
Kỳ | Ki | 기 | Ninh | Nyeong | 녕 |
Kỷ | Ki | 기 | Nữ | Nyeo | 녀 |
Cơ | Ki | 기 | Oanh | Aeng | 앵 |
Cù | Ku (Goo) | 구 | Phác | Park | 박 |
Cung | Gung (Kung) | 궁 | Phạm | Beom | 범 |
Cường/ Cương | Kang | 강 | Phan | Ban | 반 |
Cửu | Koo (Goo) | 구 | Phát | Pal | 팔 |
Đắc | Deuk | 득 | Phi | Bi | 비 |
Đại | Dae | 대 | Phí | Bi | 비 |
Đàm | Dam | 담 | Phong | Pung/Poong | 풍 |
Đăng / Đặng | Deung | 등 | Phúc/ Phước | Pook | 푹 |
Đinh | Jeong | 정 | Phùng | Bong | 봉 |
Đạo | Do | 도 | Phương | Bang | 방 |
Đạt | Dal | 달 | Quách | Kwak | 곽 |
Diên | Yeon | 연 | Quân | Goon/ Kyoon | 균 |
Diệp | Yeop | 옆 | Quang | Gwang | 광 |
Điệp | Deop | 덮 | Quốc | Gook | 귝 |
Đào | Do | 도 | Quyên | Kyeon | 견 |
Đỗ | Do | 도 | Quyền | Kwon | 권 |
Doãn | Yoon | 윤 | Quyền | Kwon | 권 |
Đoàn | Dan | 단 | Sắc | Se | 새 |
Đông | Dong | 동 | Sơn | San | 산 |
Đổng | Dong | 동 | Tạ | Sa | 사 |
Đức | Deok | 덕 | Tại | Jae | 재 |
Dũng | Yong | 용 | Tài/ Tại/ Trãi | Jae | 재 |
Dương | Yang | 양 | Tâm/ Thẩm | Sim | 심 |
Duy | Doo | 두 | Tân, Bân | Bin | 빈 |
Gia | Ga | 가 | Tấn/ Tân | Sin | 신 |
Giai | Ga | 가 | Tần/Thân | Shin | 신 |
Giang | Kang | 강 | Thạch | Taek | 땍 |
Khánh | Kang | 강 | Thái | Chae | 채 |
Khang | Kang | 강 | Thái | Tae | 대 |
Khương | Kang | 강 | Thẩm. | Shim | 심 |
Giao | Yo | 요 | Thang | Sang | 상 |
Hà | Ha | 하 | Thăng/ Thắng | Seung | 승 |
Hà | Ha | 하 | Thành | Sung | 성 |
Hách | Hyuk | 혁 | Thành/ Thịnh | Seong | 성 |
Hải | Hae | 해 | Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh | Jeong | 정 |
Hàm | Ham | 함 | Thảo | Cho | 초 |
Hân | Heun | 흔 | Thất | Chil | 칠 |
Hàn/Hán | Ha | 하 | Thế | Se | 새 |
Hạnh | Haeng | 행 | Thị | Yi | 이 |
Hảo | Ho | 호 | Thích/ Tích | Seok | 석 |
Hạo/ Hồ/ Hào | Ho | 후 | Thiên | Cheon | 천 |
Hi/ Hỷ | Hee | 히 | Thiện | Sun | 선 |
Hiến | Heon | 헌 | Thiều | Seo (Sơ đừng đọc là Seo) | 서 |
Hiền | Hyun | 현 | Thôi | Choi | 최 |
Hiển | Hun | 헌 | Thời | Si | 시 |
Hiền/ Huyền | hyeon | 현 | Thông/ Thống | Jong | 종 |
Hiếu | Hyo | 효 | Thu | Su | 서 |
Hinh | Hyeong | 형 | Thư | Seo | 서 |
Hồ | Ho | 후 | Thừa | Seung | 승 |
Hoa | Hwa | 화 | Thuận | Soon | 숭 |
Hoài | Hoe | 회 | Thục | Sook | 실 |
Hoan | Hoon | 훈 | Thục | Sil | 실 |
Hoàng/ Huỳnh | Hwang | 황 | Thục | Sil | 실 |
Hồng | Hong | 홍 | Thương | Shang | 상 |
Hứa | Heo | 허 | Thủy | Si | 시 |
Húc | Wook | 욱 | Thùy/ Thúy/ Thụy | Seo | 서 |
Huế | Hye | 혜 | Thy | Si | 시 |
Huệ | Hye | 혜 | Tiến | Syeon | 션 |
Hưng/ Hằng | Heung | 흥 | Tiên/ Thiện | Seon | 선 |
Hương | hyang | 향 | Tiếp | Seob | 섭 |
Hường | Hyeong | 형 | Tiết | Seol | 설 |
Hựu | Yoo | 유 | Tín, Thân | Shin | 신 |
Hữu | Yoo | 유 | Tô | So | 소 |
Huy | Hwi | 회 | Tố | Sol | 술 |
Hoàn | Hwan | 환 | Tô/Tiêu | So | 소 |
Hỷ, Hy | Hee | 히 | Toàn | Cheon | 천 |
Khắc | Keuk | 극 | Tôn, Không | Son | 손 |
Khải/ Khởi | Kae (Gae) | 개 | Tống | Song | 숭 |
Khánh | Kyung | 경 | Trà | Ja | 자 |
Khoa | Gwa | 과 | Trác | Tak | 닥 |
Khổng | Gong (Kong) | 공 | Trần/ Trân/ Trấn | Jin | 진 |
Khuê | Kyu | 규 | Trang/ Trường | Jang | 장 |
Khương | Kang | 강 | Trí | Ji | 지 |
Kiên | Gun | 건 | Triết | Chul | 철 |
Kiện | Geon | 건 | Triệu | Cho | 처 |
Kiệt | Kyeol | 결 | Trịnh | Jung | 정 |
Kiều | Kyo | 귀 | Trinh, Trần | Jin | 진 |
Kim | Kim | 김 | Đinh | Jeong | 정 |
Kính/ Kinh | Kyeong | 경 | Trở | Yang | 양 |
La | Na | 나 | Trọng/ Trung | Jung/Jun | 준 |
Lã/Lữ | Yeo | 여 | Trúc | Juk | cây trúc | 즉 |
Lại | Rae | 래 | Trương | Jang | 장 |
Lam | Ram | 람 | Tú | Soo | 수 |
Lâm | Rim | 림 | Từ | Suk | 석 |
Lan | Ran | 란 | Tuấn | Joon | 준 |
Lạp | Ra | 라 | Tuấn/ Xuân | Jun/Joon | 준 |
Lê | Ryeo | 려 | Tương | Sang | 상 |
Lệ | Ryeo | 려 | Tuyên | Syeon | 션 |
Liên | Ryeon | 련 | Tuyết | Seol | 셜 |
Liễu | Ryu | 려 | Tuyết | Syeol | 윤 |
Lỗ | No | 노 | Vân | Woon | 문 |
Lợi | Ri | 리 | Văn | Moon | 문 |
Long | Yong | 용 | Văn | Mun/Moon | 문 |
Lục | Ryuk/Yuk | 육 | Văn | Moon | 문 |
Lương | Ryang | 량 | Vi | Wi | 위 |
Lưu | Ryoo | 류 | Viêm | Yeom | 염 |
Lý, Ly | Lee | 이 | Việt | Meol | 멀 |
Mã | Ma | 마 | Võ | Moo | 무 |
Mai | Mae | 매 | Vu | Moo | 무 |
Mẫn | Min | 민 | Vũ | Woo | 우 |
Mẫn | Min | 민 | Vương | Wang | 왕 |
Mạnh | Maeng | 맹 | Vy | Wi | 위 |
Mao | Mo | 모 | Xa | Ja | 자 |
Mậu | Moo | 무 | Xương | Chang | 창 |
Linh | Lin | 린 | Yến | Yeon | 연 |
XEM THÊM TRỌN BỘ 💠 Tên Tiếng Anh Hay 💠
Tên Tiếng Hàn Của Bạn
Nhiều bạn cũng liên hệ với symbols.vn hỏi về tên tiếng hàn của bạn thì bạn tra cứu theo cách đặt tên hàn theo ngày tháng năm sinh đã chia sẽ ở trên nhé.
KHÁM PHÁ TRỌN BỘ 🤗 1001 TÊN BÉ TRAI 🤗
Tên Linh Trong Tiếng Hàn
Nhiều bạn hỏi mẫu tên linh trong tiếng hàn qua đây symbols.vn cung cấp thêm để bạn sử dụng:
린
Phần Mềm Dịch Tên Sang Tiếng Hàn
Ngoài ra nếu bạn cần tìm phần mềm dịch tên sang tiếng hàn thì hiện nay theo symbols.vn thấy sử dụng công cụ trợ giúp ngôn ngữ của Google hiện nay là tối ưu nhất.
Bạn có thể dùng theo link dưới đây:
NẾU BẠN QUAN TÂM TÊN TIẾNG NHẬT CÓ THỂ THAM KHẢO TRỌN BỘ 🌺 1001 TÊN TIẾNG NHẬT 🌺
The post Tên Tiếng Hàn 2020 ❤️ Top 1001 Tên Hàn Quốc Hay Nhất appeared first on Hơn 27.935+ Symbol❣️ 1001 Kí Tự Đặc Biệt | Icon | Emoji Đẹp.
https://symbols.vn/ten-tieng-han.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét