Đặt Tên Tiếng Trung Quốc 2020 ❤️ Chia Sẽ Top 1001 Tên Trung Của Bạn Hay & Ý Nghĩa Nhất ✅ Gồm Họ Tên Đầy Đủ, Phiên Âm Từ A-Z.
Tên Trong Tiếng Trung
Hiện tại nhiều bậc cha mẹ muốn đặt tên theo tiếng trung cho bé trai, bé gái hay những nhu cầu đổi tên sang tiếng Trung Quốc hay tiếng Hoa để đặt tên trên mạng xã hội facebook, zalo, tik tok… hoặc làm tên game…
Hôm nay symbols.vn chia sẽ bạn top 1001 tên tiếng Trung Quốc đủ loại dưới đây bao gồm dịch họ tên, phiên âm đầy đủ từ A-Z, bạn muốn có tên tiếng Hoa độc lạ có thể thử với bộ ứng dụng tạo tên cực chất sau đây:
👉 ❶ TẠO KÍ TỰ ĐẸP
👉 ❷ TẠO TÊN ĐẸP
👉 ⓷ TẠO CHỮ KIỂU
Phiên Âm Tên Tiếng Trung
Trước khi symbols.vn chia sẽ bạn các tên tiếng hoa hay hán việt đầy đủ dưới đây giới thiệu bạn thêm các phần phiên âm tên tiếng trung ở bên cạnh giúp bạn đọc hiểu và phát âm dễ dàng.
Bạn có thể dùng các tên phiên âm tiếng trung này ghép lại với nhau theo các mục tra họ + tên đệm và tên để có tên tiếng trung của bạn hoàn chỉnh nhất.
Dịch Tên Tiếng Trung
Trong quá trình tra cứu các tên trung hoa bạn muốn dịch tên sang tiếng trung không nằm trong bảng này có thể sử dụng ứng dụng của Google để dịch mà symbols.vn chia sẽ bạn ở cuối bài viết.
Ngoài các tên dịch sang tiếng trung hay dịch họ tên sang tiếng trung bạn cần thêm các tên khác hoặc trợ giúp vui lòng để lại bình luận ở cuối bài viết symbols.vn sẽ hỗ trợ bạn.
MỜI BẠN KHÁM PHÁ THÊM TRỌN BỘ 🈳 1001 BIỆT DANH HAY 🈳
Tên Tiếng Trung Quốc Phổ Biến Nhất
Đầu tiên symbols.vn giới thiệu bạn Top Tên Tiếng Trung Quốc Phổ Biến Nhất được nhiều người đặt dưới đây:
Loan (Tên Loan trong tiếng trung) | 湾 | Wān |
Oanh (Tên Oanh trong tiếng trung) | 莺 | Yīng |
Nhung (Tên Nhung trong tiếng trung) | 绒 | róng |
Trang (Tên Trang trong tiếng trung) | 妝 | Zhuāng |
Hằng (Tên Hằng trong tiếng trung) | 姮 | Héng |
Tâm (Tên Tâm trong tiếng trung) | 心 | xīn |
Việt (Tên Việt trong tiếng trung) | 越 | yuè |
Hà (Tên Hà trong tiếng trung) | 何 | hé |
Hường (Tên Hường trong tiếng trung) | 紅 | hóng |
Huyền (Tên Huyền trong tiếng trung) | 玄 | xuán |
Yến (Tên Yến trong tiếng trung) | 燕 | yàn |
Thắm (Tên Thắm trong tiếng trung) | 嘇/深 | shēn |
An (Tên An trong tiếng trung) | 安 | ān |
Khanh (Tên Khanh trong tiếng trung) | 卿 | qīng |
Khương (Tên Khương trong tiếng trung) | 羌 | qiāng |
Mẫn (Tên Mẫn trong tiếng trung) | 愍 | mǐn |
Mến (Tên Mến trong tiếng trung) | 缅 | miǎn |
Toản (Tên Toản trong tiếng trung) | 鑽 | zuàn |
Trọng (TênTrọng trong tiếng trung) | 重 | zhòng |
Trường (Tên Trường trong tiếng trung) | 长 | cháng |
XEM TRỌN BỘ 🤗 1001 TÊN ĐẸP CHO BÉ TRAI 🤗
Ngoài các nhu cầu đặt tên riêng tiếng trung bạn cũng có thể tham khảo với các bộ tên đẹp khác trong bài này được symbols.vn giới thiệu giúp bạn chọn được những tên hay nhất sau.
Bạn Xem Thêm Top 👉 TÊN DỄ THƯƠNG
Tên Tiếng Trung Của Bạn
Phần này symbols.vn chia sẽ cách tra tên tiếng trung của bạn theo ngày tháng năm sinh giúp biết được bạn tên gì tiếng trung.
Hoặc nhiều bạn muốn đổi tên sang tiếng trung mà chưa biết cách thì đây là một gợi ý cực hay giúp bạn có tên tiếng Hoa hay nhất.
Về cách tính theo lịch dương để có tên tiếng Trung bắt đầu từ ngày 01 đến ngày 31, nếu con của bạn hay bạn sinh vào ngày nào trong tháng thì đó là tên tiếng Trung Quốc nhé, hoặc đây cũng chính là một cách dịch tên của bạn ra tiếng Trung giúp bạn biết được tên của mình là gì theo cách tra cứu sau..
🌺 Họ tiếng Trung: Con số cuối cùng trong năm sinh của bạn chính là Họ tiếng Trung của bạn.
0 : Liễu (柳 Liǔ)
1 : Đường (唐 táng)
2 : Nhan (颜 yán)
3 : Âu Dương (欧阳 ōuyáng)
4 : Diệp (叶 yè)
5 : Đông Phương (东方 dōngfāng)
6 : Đỗ (杜 dù)
7 : Lăng (凌 líng)
8 : Hoa (华 huá)
9 : Mạc (莫 mò)
🌺 Tên đệm tiếng trung: Tháng sinh của bạn trong năm chính là tên Đệm tiếng Trung của bạn
1 : Lam (蓝 lán)
2 : Thiên (天 tiān)
3 : Bích (碧 bì)
4 : Vô (无 wú)
5 : Song (双 shuāng)
6 : Ngân (银 yín)
7 : Ngọc (玉 yù)
8 : Kỳ (期 qī)
9 : Trúc (竹 zhú)
10 : ( không có tên đệm )
11 : Y (伊 yī)
12 : Nhược (箬/婼 ruò/ruò)
🌺 Tên tiếng Trung: Ngày sinh của bạn trong tháng chính là Tên tiếng Hoa của bạn.
1 : Lam (蓝 lán)
2 : Nguyệt (月 yuè)
3 : Tuyết (雪 xuě)
4 : Thần (神 shén)
5 : Ninh (宁 níng)
6 : Bình (平/萍 píng/píng)
7 : Lạc (乐 lè)
8 : Doanh (营 yíng)
9 : Thu (秋 qiū)
10 : Khuê (闺 guī)
11 : Ca (歌 gē)
12 : Thiên (天 tiān)
13 : Tâm (心 xīn)
14 : Hàn (寒/韩 hán/hán)
15 : Y (伊 yī)
16 : Điểm (点 diǎn)
17 : Song (双 shuāng)
18 : Dung (容 róng)
19 : Như (如 rú)
20 : Huệ (惠 huì)
21 : Đình (婷 tíng)
22 : Giai (佳 jiā)
23 : Phong (风/峰 fēng/fēng)
24 : Tuyên (宣 xuān)
25 : Tư (斯 sī)
26 : Vy (薇 wēi)
27 : Nhi (儿 ér)
28 : Vân (云 yún)
29 : Giang (江 jiāng)
30 : Phi (菲 fēi)
31 : Phúc (福 fú)
Ví dụ ngày sinh của bạn là ngày 13/8/1995 thì họ tên tiếng Trung của bạn sẽ như sau:
- Số cuối cùng năm sinh là 5 nên họ sẽ là Đông Phương (东方 dōngfāng)
- Sinh tháng 8 nên tên đệm là Kỳ (期 qī)
- Ngày sinh là 13 nên tên sẽ là Tâm (心 xīn)
Như vậy họ và tên tiếng Trung của bạn theo ngày snh tương ứng 13/8/1995 là Đông Phương Kỳ Tâm
Qua đó giúp bạn dịch tên người trong tiếng trung hay giúp bạn có tên tiếng Hoa cực hay đúng không nào, ngoài ra bạn có thể dùng bộ tên hay đầy đủ dưới đây gồm có họ tên với 1001 mẫu sau.
THAM KHẢO HOT NHẤT TRỌN BỘ 😂 1001 TÊN CHẾ BỰA 😂
Các Họ Tiếng Trung
Đầu tiên symbols.vm giới thiệu bạn các họ trong tiếng trung quốc đầy đủ trong bảng sau để tiện tra cứu theo các họ trong tiếng trung của mình, bạn có thể tra cứu theo vần của chữ cái dưới đây.
Họ tiếng Việt | Họ Tiếng Trung | Phiên Âm Họ Tiếng Trung |
Bang (Họ Bang Tiếng Trung) | 邦 | Bāng |
Bùi (Họ Bùi Tiếng Trung) | 裴 | Péi |
Cao (Họ Cao Tiếng Trung) | 高 | Gāo |
Châu (Họ Châu Trong Tiếng Trung) | 周 | Zhōu |
Chiêm (Họ Thiêm Trong Tiếng Trung) | 占 | Zhàn |
Chúc (Họ Chúc Trong Tiếng Trung) | 祝 | Zhù |
Chung (Họ Chung Trong Tiếng Trung) | 钟 | Zhōng |
Đàm (Họ Đàm Trong Tiếng Trung) | 谭 | Tán |
Đặng (Họ Đặng Trong Tiếng Trung) | 邓 | Dèng |
Đinh (Họ Đinh Trong Tiếng Trung) | 丁 | Dīng |
Đỗ (Họ Đỗ Trong Tiếng Trung) | 杜 | Dù |
Đoàn (Họ Đoàn Trong Tiếng Trung) | 段 | Duàn |
Đồng (Họ Đồng Trong Tiếng Trung) | 童 | Tóng |
Dương (Họ Dương Trong Tiếng Trung) | 杨 | Yáng |
Hà (Họ Hà Trong Tiếng Trung) | 河 | Hé |
Hàm (Họ Hàm Trong Tiếng Trung) | 含 | Hán |
Hồ (Họ Hồ Trong Tiếng Trung) | 胡 | Hú |
Huỳnh / Hoàng (Họ Huỳnh hay Hoàng Trong Tiếng Trung) | 黄 | Huáng |
Khổng (Họ Khổng Trong Tiếng Trung) | 孔 | Kǒng |
Khúc (Họ Khúc Trong Tiếng Trung) | 曲 | Qū |
Kim (Họ Kim Trong Tiếng Trung) | 金 | Jīn |
Lâm (Họ Lâm Trong Tiếng Trung) | 林 | Lín |
Lăng (Họ Lăng Trong Tiếng Trung) | 陵 | Líng |
Lê (Họ Lê Trong Tiếng Trung) | 黎 | Lí |
Lý (Họ Lý Trong Tiếng Trung) | 李 | Li |
Liễu (Họ Liễu Trong Tiếng Trung) | 柳 | Liǔ |
Lô (Họ Lô Trong Tiếng Trung) | 芦 | Lú |
Linh (Họ Linh Trong Tiếng Trung) | 羚 | Líng |
Lương (Họ Lương Trong Tiếng Trung) | 梁 | Liáng |
Lưu (Họ Lưu Trong Tiếng Trung) | 刘 | Liú |
Mai (Họ Mai Trong Tiếng Trung) | 枚 | Méi |
Mông (Họ Mông Trong Tiếng Trung) | 蒙 | Méng |
Nghiêm (Họ Nghiêm Trong Tiếng Trung) | 严 | Yán |
Ngô (Họ Ngô Trong Tiếng Trung) | 吴 | Wú |
Nguyễn (Họ Nguyễn Trong Tiếng Trung) | 阮 | Ruǎn |
Nhan (Họ Nhan Trong Tiếng Trung) | 顏 | Yán |
Ning (Họ Ninh Trong Tiếng Trung) | 宁 | Níng |
Nông (Họ Nông Trong Tiếng Trung) | 农 | Nóng |
Phạm (Họ Phạm Trong Tiếng Trung) | 范 | Fàn |
Phan (Họ Phan Trong Tiếng Trung) | 番 | Fān |
Quách (Họ Quách Trong Tiếng Trung) | 郭 | Guō |
Quản (Họ Quản Trong Tiếng Trung) | 管 | Guǎn |
Tạ (Họ Tạ Trong Tiếng Trung) | 谢 | Xiè |
Tào (Họ Tào Trong Tiếng Trung) | 曹 | Cáo |
Thái (Họ Thái Trong Tiếng Trung) | 太 | Tài |
Thân (Họ Thân Trong Tiếng Trung) | 申 | Shēn |
Thùy (Họ Thuỳ Trong Tiếng Trung) | 垂 | Chuí |
Tiêu (Họ Tiêu Trong Tiếng Trung) | 萧 | Xiāo |
Tô (Họ Tô Trong Tiếng Trung) | 苏 | Sū |
Tôn (Họ Tôn Trong Tiếng Trung) | 孙 | Sūn |
Tống (Họ Tống Trong Tiếng Trung) | 宋 | Sòng |
Trần (Họ Trần Trong Tiếng Trung) | 陈 | Chen |
Triệu (Họ Triệu Trong Tiếng Trung) | 赵 | Zhào |
Trương (Họ Trương Trong Tiếng Trung) | 张 | Zhang |
Trịnh (Họ Trịnh Trong Tiếng Trung) | 郑 | Zhèng |
Từ (Họ TừTrong Tiếng Trung) | 徐 | Xú |
Uông (Họ Uông Trong Tiếng Trung) | 汪 | Wāng |
Văn (Họ Văn Trong Tiếng Trung) | 文 | Wén |
Vi (Họ Vi Trong Tiếng Trung) | 韦 | Wēi |
Vũ (Võ) (Họ Vũ hay Võ Trong Tiếng Trung) | 武 | Wǔ |
Vương (Họ Vương Trong Tiếng Trung) | 王 | Wáng |
ĐẶT TÊN GAME CUTE VỚI TOP 🈵 Nick Name Hay 🈵
Bảng Tên Tiếng Trung
Dưới đây là bảng tên tiếng trung đầy đủ theo vần để bạn tiện tra cứu bao gồm tên tiếng Việt dịch sang tiếng Trung có phiên âm cụ thể:
Tên tiếng Trung vần A
AN (Tên An trong tiếng trung) | 安 | an |
ANH (Tên Anh trong tiếng trung) | 英 | Yīng |
Á (Tên Á trong tiếng trung) | 亚 | Yà |
ÁNH (Tên Ánh trong tiếng trung) | 映 | Yìng |
ẢNH (Tên Ảnh trong tiếng trung) | 影 | Yǐng |
ÂN (Tên Ân trong tiếng trung) | 恩 | Ēn |
ẤN (Tên Ấn trong tiếng trung) | 印 | Yìn |
ẨN (Tên Ẩn trong tiếng trung) | 隐 | Yǐn |
Tên tiếng Trung vần B
BA (Tên Ba trong tiếng trung) | 波 | Bō |
BÁ (Tên Bá trong tiếng trung) | 伯 | Bó |
BÁCH (Tên Bách trong tiếng trung) | 百 | Bǎi |
BẠCH (Tên Bạch trong tiếng trung) | 白 | Bái |
BẢO (Tên Bảo trong tiếng trung) | 宝 | Bǎo |
BẮC (Tên Bắc trong tiếng trung) | 北 | Běi |
BẰNG (Tên Bằng trong tiếng trung) | 冯 | Féng |
BÉ (Tên Bé trong tiếng trung) | 閉 | Bì |
BÍCH (Tên Bích trong tiếng trung) | 碧 | Bì |
BIÊN (Tên Biên trong tiếng trung) | 边 | Biān |
BÌNH (Tên Bình trong tiếng trung) | 平 | Píng |
BÍNH (Tên Bính trong tiếng trung) | 柄 | Bǐng |
BỐI (Tên Bối trong tiếng trung) | 贝 | Bèi |
BÙI (Tên Bùi trong tiếng trung) | 裴 | Péi |
Tên tiếng Trung vần C
CAO (Tên Cao trong tiếng trung) | 高 | Gāo |
CẢNH (Tên Cảnh trong tiếng trung) | 景 | Jǐng |
CHÁNH (Tên Chánh trong tiếng trung) | 正 | Zhèng |
CHẤN (Tên Chấn trong tiếng trung) | 震 | Zhèn |
CHÂU (Tên Châu trong tiếng trung) | 朱 | Zhū |
CHI (Tên Chi trong tiếng trung) | 芝 | Zhī |
CHÍ (Tên Chí trong tiếng trung) | 志 | Zhì |
CHIẾN (Tên Chiến trong tiếng trung) | 战 | Zhàn |
CHIỂU (Tên Chiểu trong tiếng trung) | 沼 | Zhǎo |
CHINH (Tên Chinh trong tiếng trung) | 征 | Zhēng |
CHÍNH (Tên Chính trong tiếng trung) | 正 | Zhèng |
CHỈNH (Tên Chỉnh trong tiếng trung) | 整 | Zhěng |
CHUẨN (Tên Chuẩn trong tiếng trung) | 准 | Zhǔn |
CHUNG (Tên Chung trong tiếng trung) | 终 | Zhōng |
CHÚNG (Tên Chúng trong tiếng trung) | 众 | Zhòng |
CÔNG (Tên Công trong tiếng trung) | 公 | Gōng |
CUNG (Tên Cung trong tiếng trung) | 工 | Gōng |
CƯỜNG (Tên Cường trong tiếng trung) | 强 | Qiáng |
CỬU (Tên Cứu trong tiếng trung) | 九 | Jiǔ |
Tên tiếng Trung vần D
DANH (Tên Danh trong tiếng trung) | 名 | Míng |
DẠ (Tên Dạ trong tiếng trung) | 夜 | Yè |
DIỄM (Tên Diễm trong tiếng trung) | 艳 | Yàn |
DIỆP (Tên Diệp trong tiếng trung) | 叶 | Yè |
DIỆU (Tên Diệu trong tiếng trung) | 妙 | Miào |
DOANH (Tên Doanh trong tiếng trung) | 嬴 | Yíng |
DOÃN (Tên Doãn trong tiếng trung) | 尹 | Yǐn |
DỤC (Tên Dục trong tiếng trung) | 育 | Yù |
DUNG (Tên Dung trong tiếng trung) | 蓉 | Róng |
DŨNG (Tên Dũng trong tiếng trung) | 勇 | Yǒng |
DUY (Tên Duy trong tiếng trung) | 维 | Wéi |
DUYÊN (Tên Duyên trong tiếng trung) | 缘 | Yuán |
DỰ (Tên Dự trong tiếng trung) | 吁 | Xū |
DƯƠNG (Tên Dương trong tiếng trung) | 羊 | Yáng |
DƯƠNG (Tên Dương trong tiếng trung) | 杨 | Yáng |
DƯỠNG (Tên Dưỡng trong tiếng trung) | 养 | Yǎng |
Tên tiếng Trung vần Đ
ĐẠI (Tên Đại trong tiếng trung) | 大 | Dà |
ĐÀO (Tên Đào trong tiếng trung) | 桃 | Táo |
ĐAN (Tên Đan trong tiếng trung) | 丹 | Dān |
ĐAM (Tên Đam trong tiếng trung) | 担 | Dān |
ĐÀM (Tên Đàm trong tiếng trung) | 谈 | Tán |
ĐẢM (Tên Đảm trong tiếng trung) | 担 | Dān |
ĐẠM (Tên Đạm trong tiếng trung) | 淡 | Dàn |
ĐẠT (Tên Đạt trong tiếng trung) | 达 | Dá |
ĐẮC (Tên Đắc trong tiếng trung) | 得 | De |
ĐĂNG (Tên Đăng trong tiếng trung) | 登 | Dēng |
ĐĂNG (Tên Đăng trong tiếng trung) | 灯 | Dēng |
ĐẶNG (Tên Đặng trong tiếng trung) | 邓 | Dèng |
ĐÍCH (Tên Đích trong tiếng trung) | 嫡 | Dí |
ĐỊCH (Tên Địch trong tiếng trung) | 狄 | Dí |
ĐINH (Tên Định trong tiếng trung) | 丁 | Dīng |
ĐÌNH (Tên Đình trong tiếng trung) | 庭 | Tíng |
ĐỊNH (Tên Định trong tiếng trung) | 定 | Dìng |
ĐIỀM (Tên Điềm trong tiếng trung) | 恬 | Tián |
ĐIỂM (Tên Điểm trong tiếng trung) | 点 | Diǎn |
ĐIỀN (Tên Điền trong tiếng trung) | 田 | Tián |
ĐIỆN (Tên Điện trong tiếng trung) | 电 | Diàn |
ĐIỆP (Tên Điệp trong tiếng trung) | 蝶 | Dié |
ĐOAN (Tên Đoan trong tiếng trung) | 端 | Duān |
ĐÔ (Tên Đô trong tiếng trung) | 都 | Dōu |
ĐỖ (Tên Đỗ trong tiếng trung) | 杜 | Dù |
ĐÔN (Tên Đôn trong tiếng trung) | 惇 | Dūn |
ĐỒNG (Tên Đồng trong tiếng trung) | 仝 | Tóng |
ĐỨC (Tên Đức trong tiếng trung) | 德 | Dé |
Tên tiếng Trung vần G
GẤM (Tên Gấm trong tiếng trung) | 錦 | Jǐn |
GIA (Tên Gia trong tiếng trung) | 嘉 | Jiā |
GIANG (Tên Giang trong tiếng trung) | 江 | Jiāng |
GIAO (Tên Giao trong tiếng trung) | 交 | Jiāo |
GIÁP (Tên Giáp trong tiếng trung) | 甲 | Jiǎ |
Tên trong tiếng Trung vần H
HÀ (Tên Hà trong tiếng trung) | 何 | Hé |
HẠ (Tên Hạ trong tiếng trung) | 夏 | Xià |
HẢI (Tên Hải trong tiếng trung) | 海 | Hǎi |
HÀN (Tên Hàn trong tiếng trung) | 韩 | Hán |
HẠNH (Tên Hạnh trong tiếng trung) | 行 | Xíng |
HÀO (Tên Hào trong tiếng trung) | 豪 | Háo |
HẢO (Tên Hảo trong tiếng trung) | 好 | Hǎo |
HẠO (Tên Hạo trong tiếng trung) | 昊 | Hào |
HẰNG (Tên Hằng trong tiếng trung) | 姮 | Héng |
HÂN (Tên Hân trong tiếng trung) | 欣 | Xīn |
HẬU (Tên Hậu trong tiếng trung) | 后 | hòu |
HIÊN (Tên Hiên trong tiếng trung) | 萱 | Xuān |
HIỀN (Tên Hiền trong tiếng trung) | 贤 | Xián |
HIỆN (Tên Hiện trong tiếng trung) | 现 | Xiàn |
HIỂN (Tên Hiển trong tiếng trung) | 显 | Xiǎn |
HIỆP (Tên Hiệp trong tiếng trung) | 侠 | Xiá |
HIẾU (Tên Hiếu trong tiếng trung) | 孝 | Xiào |
HINH (Tên Hinh trong tiếng trung) | 馨 | Xīn |
HOA (Tên Hoa trong tiếng trung) | 花 | Huā |
HÒA (Tên Hoà trong tiếng trung) | 和 | Hé |
HÓA (Tên Hoá trong tiếng trung) | 化 | Huà |
HỎA (Tên Hoả trong tiếng trung) | 火 | Huǒ |
HỌC (Tên Học trong tiếng trung) | 学 | Xué |
HOẠCH (Tên Hoạch trong tiếng trung) | 获 | Huò |
HOÀI (Tên Hoài trong tiếng trung) | 怀 | Huái |
HOAN (Tên Hoan trong tiếng trung) | 欢 | Huan |
HOÁN (Tên Hoán trong tiếng trung) | 奂 | Huàn |
HOẠN (Tên Hoạn trong tiếng trung) | 宦 | Huàn |
HOÀN (Tên Hoàn trong tiếng trung) | 环 | Huán |
HOÀNG (Tên Hoàng trong tiếng trung) | 黄 | Huáng |
HỒ (Tên Hồ trong tiếng trung) | 胡 | Hú |
HỒNG (Tên Hồng trong tiếng trung) | 红 | Hóng |
HỢP (Tên Hợp trong tiếng trung) | 合 | Hé |
HỢI (Tên Hợi trong tiếng trung) | 亥 | Hài |
HUÂN (Tên Huân trong tiếng trung) | 勋 | Xūn |
HUẤN (Tên Huấn trong tiếng trung) | 训 | Xun |
HÙNG (Tên Hùng trong tiếng trung) | 雄 | Xióng |
HUY (Tên Huy trong tiếng trung) | 辉 | Huī |
HUYỀN (Tên Huyền trong tiếng trung) | 玄 | Xuán |
HUỲNH (Tên Huỳnh trong tiếng trung) | 黄 | Huáng |
HUYNH (Tên Huynh trong tiếng trung) | 兄 | Xiōng |
HỨA (Tên Hứa trong tiếng trung) | 許 (许) | Xǔ |
HƯNG (Tên Hưng trong tiếng trung) | 兴 | Xìng |
HƯƠNG (Tên Hương trong tiếng trung) | 香 | Xiāng |
HỮU (Tên Hữu trong tiếng trung) | 友 | You |
Tên tiếng Trung vần K
KIM (Tên Kim trong tiếng trung) | 金 | Jīn |
KIỀU (Tên Kiều trong tiếng trung) | 翘 | Qiào |
KIỆT (Tên Kiệt trong tiếng trung) | 杰 | Jié |
KHA (Tên Kha trong tiếng trung) | 轲 | Kē |
KHANG (Tên Khang trong tiếng trung) | 康 | Kāng |
KHẢI (Tên Khải trong tiếng trung) | 啓 (启) | Qǐ |
KHẢI (Tên Khải trong tiếng trung) | 凯 | Kǎi |
KHÁNH (Tên Khánh trong tiếng trung) | 庆 | Qìng |
KHOA (Tên Khoa trong tiếng trung) | 科 | Kē |
KHÔI (Tên Khôi trong tiếng trung) | 魁 | Kuì |
KHUẤT (Tên Khuất trong tiếng trung) | 屈 | Qū |
KHUÊ (Tên Khuê trong tiếng trung) | 圭 | Guī |
KỲ (Tên Kỳ trong tiếng trung) | 淇 | Qí |
Tên tiếng Trung vần L
LÃ (Tên Lã trong tiếng trung) | 吕 | Lǚ |
LẠI (Tên Lại trong tiếng trung) | 赖 | Lài |
LAN (Tên Lan trong tiếng trung) | 兰 | Lán |
LÀNH (Tên Lành trong tiếng trung) | 令 | Lìng |
LÃNH (Tên Lãnh trong tiếng trung) | 领 | Lǐng |
LÂM (Tên Lâm trong tiếng trung) | 林 | Lín |
LEN (Tên Len trong tiếng trung) | 縺 | Lián |
LÊ (Tên Lê trong tiếng trung) | 黎 | Lí |
LỄ (Tên Lễ trong tiếng trung) | 礼 | Lǐ |
LI (Tên Li trong tiếng trung) | 犛 | Máo |
LINH (Tên Linh trong tiếng trung) | 泠 | Líng |
LIÊN (Tên Liên trong tiếng trung) | 莲 | Lián |
LONG (Tên Long trong tiếng trung) | 龙 | Lóng |
LUÂN (Tên Luân trong tiếng trung) | 伦 | Lún |
LỤC (Tên Lục trong tiếng trung) | 陸 | Lù |
LƯƠNG (Tên Lương trong tiếng trung) | 良 | Liáng |
LY (Tên Ly trong tiếng trung) | 璃 | Lí |
LÝ (Tên Lý trong tiếng trung) | 李 | Li |
Tên tiếng Trung vần M
MÃ (Tên Mã trong tiếng trung) | 马 | Mǎ |
MẠC (Tên Mạc trong tiếng trung) | 幕 | Mù |
MAI (Tên Mai trong tiếng trung) | 梅 | Méi |
MẠNH (Tên Mạnh trong tiếng trung) | 孟 | Mèng |
MỊCH (Tên Mịch trong tiếng trung) | 幂 | Mi |
MINH (Tên Minh trong tiếng trung) | 明 | Míng |
MỔ (Tên Mổ trong tiếng trung) | 剖 | Pōu |
MY (Tên My trong tiếng trung) | 嵋 | Méi |
MỸ (Tên Mỹ trong tiếng trung) MĨ (Tên Mĩ trong tiếng trung) |
美 | Měi |
Tên tiếng Trung vần N
NAM (Tên Nam trong tiếng trung) | 南 | Nán |
NHẬT (Tên Nhật trong tiếng trung) | 日 | Rì |
NHÂN (Tên Nhân trong tiếng trung) | 人 | Rén |
NHI (Tên Nhi trong tiếng trung) | 儿 | Er |
NHIÊN (Tên Nhiên trong tiếng trung) | 然 | Rán |
NHƯ (Tên Như trong tiếng trung) | 如 | Rú |
NINH (Tên Ninh trong tiếng trung) | 娥 | É |
NGÂN (Tên Ngân trong tiếng trung) | 银 | Yín |
NGỌC (Tên Ngọc trong tiếng trung) | 玉 | Yù |
NGÔ (Tên Ngô trong tiếng trung) | 吴 | Wú |
NGỘ (Tên Ngộ trong tiếng trung) | 悟 | Wù |
NGUYÊN (Tên Nguyên trong tiếng trung) | 原 | Yuán |
NGUYỄN (Tên Nguyễn trong tiếng trung) | 阮 | Ruǎn |
NỮ (Tên Nữ trong tiếng trung) | 女 | Nǚ |
Tên tiếng Trung vần P
PHAN (Tên Phan trong tiếng trung) | 藩 | Fān |
PHẠM (Tên Phạm trong tiếng trung) | 范 | Fàn |
PHI (Tên Phi trong tiếng trung) | 菲 | Fēi |
PHÍ (Tên Phí trong tiếng trung) | 费 | Fèi |
PHONG (Tên Phong trong tiếng trung) | 峰 | Fēng |
PHONG (Tên Phong trong tiếng trung) | 风 | Fēng |
PHÚ (Tên Phú trong tiếng trung) | 富 | Fù |
PHÙ (Tên Phù trong tiếng trung) | 扶 | Fú |
PHƯƠNG (Tên Phương trong tiếng trung) | 芳 | Fāng |
PHÙNG (Tên Phùng trong tiếng trung) | 冯 | Féng |
PHỤNG (Tên Phụng trong tiếng trung) | 凤 | Fèng |
PHƯỢNG (Tên Phượng trong tiếng trung) | 凤 | Fèng |
Tên tiếng Trung vần Q
QUANG (Tên Quang trong tiếng trung) | 光 | Guāng |
QUÁCH (Tên Quách trong tiếng trung) | 郭 | Guō |
QUÂN (Tên Quân trong tiếng trung) | 军 | Jūn |
QUỐC (Tên Quốc trong tiếng trung) | 国 | Guó |
QUYÊN (Tên Quyên trong tiếng trung) | 娟 | Juān |
QUỲNH (Tên Quỳnh trong tiếng trung) | 琼 | Qióng |
Tên tiếng Trung vần S
SANG (Tên Sang trong tiếng trung) | 瀧 | shuāng |
SÂM (Tên Sâm trong tiếng trung) | 森 | Sēn |
SẨM (Tên Sẩm trong tiếng trung) | 審 | Shěn |
SONG (Tên Song trong tiếng trung) | 双 | Shuāng |
SƠN (Tên Sơn trong tiếng trung) | 山 | Shān |
Tên tiếng Trung vần T
TẠ (Tên Tạ trong tiếng trung) | 谢 | Xiè |
TÀI (Tên Tài trong tiếng trung) | 才 | Cái |
TÀO (Tên Tào trong tiếng trung) | 曹 | Cáo |
TÂN (Tên Tân trong tiếng trung) | 新 | Xīn |
TẤN (Tên Tấn trong tiếng trung) | 晋 | Jìn |
TĂNG (Tên Tăng trong tiếng trung) | 曾 | Céng |
THÁI (Tên Thái trong tiếng trung) | 太 | tài |
THANH (Tên Thanh trong tiếng trung) | 青 | Qīng |
THÀNH (Tên Thành trong tiếng trung) | 城 | Chéng |
THÀNH (Tên Thành trong tiếng trung) | 成 | Chéng |
THÀNH (Tên Thành trong tiếng trung) | 诚 | Chéng |
THẠNH (Tên Thạnh trong tiếng trung) | 盛 | Shèng |
THAO (Tên Thao trong tiếng trung) | 洮 | Táo |
THẢO (Tên Thảo trong tiếng trung) | 草 | Cǎo |
THẮNG (Tên Thắng trong tiếng trung) | 胜 | Shèng |
THẾ (Tên Thế trong tiếng trung) | 世 | Shì |
THI (Tên Thi trong tiếng trung) | 诗 | Shī |
THỊ (Tên Thị trong tiếng trung) | 氏 | Shì |
THIÊM (Tên Thiêm trong tiếng trung) | 添 | Tiān |
THỊNH (Tên Thịnh trong tiếng trung) | 盛 | Shèng |
THIÊN (Tên Thiên trong tiếng trung) | 天 | Tiān |
THIỆN (Tên Thiện trong tiếng trung) | 善 | Shàn |
THIỆU (Tên Thiệu trong tiếng trung) | 绍 | Shào |
THOA (Tên Thoa trong tiếng trung) | 釵 | Chāi |
THOẠI (Tên Thoại trong tiếng trung) | 话 | Huà |
THỔ (Tên Thổ trong tiếng trung) | 土 | Tǔ |
THUẬN (Tên Thuận trong tiếng trung) | 顺 | Shùn |
THỦY (Tên Thuỷ trong tiếng trung) | 水 | Shuǐ |
THÚY (Tên Thuý trong tiếng trung) | 翠 | Cuì |
THÙY (Tên Thuỳ trong tiếng trung) | 垂 | Chuí |
THÙY (Tên Thuỳ trong tiếng trung) | 署 | Shǔ |
THỤY (Tên Thuỵ trong tiếng trung) | 瑞 | Ruì |
THU (Tên Thu trong tiếng trung) | 秋 | Qiū |
THƯ (Tên Thư trong tiếng trung) | 书 | Shū |
THƯƠNG (Tên Thuơng trong tiếng trung) | 鸧 | Cāng |
THƯƠNG (Tên Thương trong tiếng trung) | 怆 | Chuàng |
TIÊN (Tên Tiên trong tiếng trung) | 仙 | Xian |
TIẾN (Tên Tiến trong tiếng trung) | 进 | Jìn |
TÍN (Tên Tín trong tiếng trung) | 信 | Xìn |
TỊNH (Tên Tịnh trong tiếng trung) | 净 | Jìng |
TOÀN (Tên Toàn trong tiếng trung) | 全 | Quán |
TÔ (Tên Tô trong tiếng trung) | 苏 | Sū |
TÚ (Tên Tú trong tiếng trung) | 宿 | Sù |
TÙNG (Tên Tùng trong tiếng trung) | 松 | Sōng |
TUÂN (Tên Tuân trong tiếng trung) | 荀 | Xún |
TUẤN (Tên Tuấn trong tiếng trung) | 俊 | Jùn |
TUYẾT (Tên Tuyết trong tiếng trung) | 雪 | Xuě |
TƯỜNG (Tên Tường trong tiếng trung) | 祥 | Xiáng |
TƯ (Tên Tư trong tiếng trung) | 胥 | Xū |
TRANG (Tên Trang trong tiếng trung) | 妝 | Zhuāng |
TRÂM (Tên Trâm trong tiếng trung) | 簪 | Zān |
TRẦM (Tên Trầm trong tiếng trung) | 沉 | Chén |
TRẦN (Tên Trần trong tiếng trung) | 陈 | Chén |
TRÍ (Tên Trí trong tiếng trung) | 智 | Zhì |
TRINH (Tên Trinh trong tiếng trung) | 貞 贞 | Zhēn |
TRỊNH (Tên Trịnh trong tiếng trung) | 郑 | Zhèng |
TRIỂN (Tên Triển trong tiếng trung) | 展 | Zhǎn |
TRÚC (Tên Trúc trong tiếng trung) | 竹 | Zhú |
TRUNG (Tên Trung trong tiếng trung) | 忠 | Zhōng |
TRƯƠNG (Tên Trương trong tiếng trung) | 张 | Zhāng |
TUYỀN (Tên Tuyền trong tiếng trung) | 璿 | Xuán |
Tên tiếng Trung vần U
UYÊN (Tên Uyên trong tiếng trung) | 鸳 | Yuān |
UYỂN (Tên Uyển trong tiếng trung) | 苑 | Yuàn |
Tên tiếng Trung vần V
VĂN (Tên Văn trong tiếng trung) | 文 | Wén |
VÂN (Tên Vân trong tiếng trung) | 芸 | Yún |
VẤN (Tên Vấn trong tiếng trung) | 问 | Wèn |
VĨ (Tên Vĩ trong tiếng trung) | 伟 | Wěi |
VINH (Tên Vinh trong tiếng trung) | 荣 | Róng |
VĨNH (Tên Vĩnh trong tiếng trung) | 永 | Yǒng |
VIẾT (Tên Viết trong tiếng trung) | 曰 | Yuē |
VIỆT (Tên Việt trong tiếng trung) | 越 | Yuè |
VÕ (Tên Võ trong tiếng trung) | 武 | Wǔ |
VŨ (Tên Vũ trong tiếng trung) | 武 | Wǔ |
VŨ (Tên Vũ trong tiếng trung) | 羽 | Wǔ |
VƯƠNG (Tên Vương trong tiếng trung) | 王 | Wáng |
VƯỢNG (Tên Vượng trong tiếng trung) | 旺 | Wàng |
VY (Tên trong tiếng trung) | 韦 | Wéi |
Tên tiếng Trung vần Y
Ý (Tên Ý trong tiếng trung) | 意 | Yì |
YÊN (Tên Yên trong tiếng trung) | 安 | Ān |
YẾN (Tên Yến trong tiếng trung) | 燕 | Yàn |
Tên tiếng Trung vần X
XÂM (Tên Xâm trong tiếng trung) | 浸 | Jìn |
XUÂN (Tên Xuân trong tiếng trung) | 春 | Chūn |
XUYÊN (Tên Xuyêntrong tiếng trung) | 川 | Chuān |
XUYẾN (Tên Xuyến trong tiếng trung) | 串 | Chuàn |
XEM THÊM TRỌN BỘ 💠 Tên Tiếng Anh Hay 💠
Tên Tiếng Trung Hiếm
Chia sẽ top các tên tiếng trung hiếm để bạn tham khảo đặt tên sau:
An Vũ Phong | Hắc Hà Vũ | Nhất Tiếu Chi Vương |
Anh Nhược Đông | Hắc Hồ Điệp | Nhu Bình |
Âu Dương Dị | Hắc Mộc Vu | Phan Cảnh Liêm |
Âu Dương Hàn Thiên | Hắc Nguyệt | Phi Điểu |
Âu Dương Thiên Thiên | Hắc Nguyệt | Phong Anh Kỳ |
Âu Dương Vân Thiên | Hắc sát | Phong Âu Dương |
Bác Nhã | Hoàn Cẩm Nam | Phong Bác Thần |
Bạch Á Đông | Hoàng Gia Hân | Phong Diệu Thiên |
Bạch Doanh Trần | Huân Bất Đồ | Phong Dương Chu Vũ |
Bạch Đăng Kỳ | Huân Cơ | Phong Kỳ Minh |
Bạch Đồng Tử | Huân Hàn Trạc | Phong Lam La |
Bạch Hải Châu | Huân Khinh Dạ | Phong Liêm Hà |
Bạch Kỳ Thiên | Huân Nguyệt Du | Phong Liên Dực |
Bạch Khinh Dạ Lưu | Huân Phàm Long | Phong Nghi Diệp Lâm |
Bạch Lăng Đằng | Huân Từ Liêm | Phong Nguyệt |
Bạch Liêm Không | Huân Tử Phong | Phong Nhan Bạch |
Bạch Nhược Đông | Huân Thiên Hàn | Phong Tử Tô |
Bạch Phong Thần | Huân Vi Định | Phong Thanh Hương |
Bạch Tuấn Duật | Huân Vô Kỳ | Phong Thần Dật |
Bạch Tử Du | Huân Vu Nhất | Phong Thần Vũ |
Bạch Tử Hàn | Huyền Hàn | Phong Thiên |
Bạch Tử Hy | Huyền Minh | Phong Ưu Vô |
Bạch Tử Liêm | Huyết Bạch | Phong Vĩ Bắc |
Bạch Tử Long | Huyết Bạch Vũ Thanh | Phú Hào |
Bạch Thiển | Huyết Na Tử | Phúc Tử Minh |
Bạch Thiên Du | Huyết Ngạn Nhiên | Phượng Tư Sở |
Bạch Vĩnh Hy | Huyết Ngôn Việt | Quan Thục Di |
Bạch Vũ Hải | Huyết Từ Ca | Quan Thượng Phong |
Bài Cốt | Huyết Tư Khả | Quan Thượng Thần Phong |
Bắc Thần Vô Kì | Huyết Tử Lam | Quân Ngọc Từ Mạc |
Băng Hàn Chi Trung | Huyết Tử Lam | Quý Thuần Khanh |
Băng Liên | Huyết Tử Thiên Vương | Sát Địch Giả |
Băng Tân Đồ | Huyết Tư Vũ | Song Thiên Lãnh |
Băng Vũ Hàn | Huyết Thiên Thần | Sở Trí Tu |
Cảnh Nhược Đông | Huyết Thiên Thần | Tát Na Đặc Tư |
Cẩm Mộ Đạt Đào | Huyết Vô Phàm | Tiết Triệt |
Cố Tư Vũ | Kim Triệu Phượng | Tiểu Bàng Giải |
Cơ Uy | Kha Luân | Tiểu Tử Mạn |
Cửu Hàn | Khải Lâm | Tiểu Thang Viên |
Cửu Minh Tư Hoàng | Khánh Dương | Tiêu Vũ Đạt |
Cửu Vương | Khinh Hoàng | Toàn Phong Thần Dật |
Châu Khánh Dương | Không Vũ | Túc Lăng Hạ |
Châu Nguyệt Minh | Lạc Nguyệt Dạ | Tuyết Kỳ Phong Lãnh |
Chi Vương Nguyệt Dạ | Lam Ly | Tư Âm |
Chu Hắc Minh | Lam Tiễn | Tử Bạch Ngôn |
Chu Hoàng Anh | Lam Vong Nhiệt Đình | Tử Cảnh Nam |
Chu Kỳ Tân | Lãnh Hàn | Tử Cấm Thụy |
Chu Nam Y | Lãnh Hàn Thiên Lâm | Tử Dạ Thiên |
Chu Tử Hạ | Lãnh Hàn Thiên Lâm | Tử Dịch Quân Nguyệt |
Chu Thảo Minh | Lãnh Tuyệt Tam | Tứ Diệp Thảo |
Chu Trình Tây Hoàng | Lăng Bạch Ngôn | Tử Du |
Chu Vô Ân | Lăng Phong Sở | Tử Giải Minh |
Chu Y Dạ | Lăng Thần Nam | Tử Hạ Vũ |
Dạ Chi Vũ Ưu | Lăng Triệt | Tử Hàng Ba |
Dạ Đặng Đăng | Lâm Qua Thần | Tử Kiều |
Dạ Hiên | Lâm Thiên | Tử Kỳ Tân |
Dạ Hoàng Minh | Lệnh Băng | Tử Khướt Thần |
Dạ Nguyệt | Liên Tử | Tử Lam Phong |
Dạ Tinh Hàm | Long Trọng Mặc | Tử Lam Tiêu |
Dạ Thiên | Lục Giật Thần | Tử Lệ Hàn Khiết |
Dạ Thiên Ẩn Tử | Lục Hạ Tiên | Tử Lý Khanh |
Dịch Khải Liêm | Lục Song Băng | Tử Mặc hàn lâm |
Diệp Chi Lăng | Lữ Tịnh Nhất Qua | Tử Nhạc Huân |
Diệp Hàn Phòng | Lưu Bình Nguyên | Tử Tinh thần |
Diệp Lạc Thần | Lưu Hàn Thiên | Tử Thiên |
Diệp Linh Phong | Lưu Tinh Vũ | Tử Thiên Vũ |
Doãn Bằng | Ly Dương Lâm | Tử Trạch |
Doanh Chính | Lý Hàn Ân | Tứ Trọng |
Duy Minh | Lý Hàn Trạc | Tử Vĩnh Tuân |
Dương Diệp Hải | Lý Phong Chi Ẩn | Tường Vy An |
Dương Dương | Lý Tín | Thác Bạt |
Dương Hàn Phong | Lý Thiên Vỹ | Thiên Ái |
Dương Lâm Nguyệt | Lý Việt | Thiên Bảo Lâm |
Dương Nhất Hàn | Mạc Hàn Lâm | Thiên Cửu Chu |
Dương Nhất Thiên | Mạc Khiết Thần | Thiên Chỉ Hạc |
Dương Tiễn | Mạc Lâm | Thiên Di |
Đặng Dương | Mạc Nhược Doanh | Thiên Diệp Vũ |
Đặng Hiểu Tư | Mạc Phong Tà | Thiên Hàn |
Điềm Y Hoàng | Mạc Quân Nguyệt | Thiên Hàn Thần |
Đình Duy Vũ | Mai Trạch Lăng | Thiên Kì Vinh |
Độc Cô Tư Mã | Mạn Châu Sa Hoàng | Thiên Lăng Sở |
Độc Cô Tư Thần | Mặc Hàn | Thiên Mạc |
Độc Cô Thân Diệp | Mặc Hiền Diệu | Thiên Nguyệt |
Đông Bông | Mặc Khiết Thần | Thiên Nhạc Phong |
Đông Hoàng | Mặc Khinh Vũ | Thiên Nhi Tử Hàn |
Đông Phương Bất Bại | Mặc Nhược Vân Dạ | Thiên Phong |
Đông Phương Hàn Thiên | Mặc Tư Hải | Thiên Thư Ngọc Hân |
Đông Phương Tử | Mặc Tử Hoa | Thiên Trọng |
Đường Nhược Vũ | Mặc Thi Phàm | Thiên Vi |
Giang Hải Vô Sương | Minh Hạ | Thương Nguyệt |
Hạ Tử Băng | Minh Hạo Kỳ | Trầm Lăng |
Hà Từ Hoàng | Minh Hạo Vũ | Trần Di Duy |
Hải Lão | Mộc Khinh Ưu | Triệt Vân Thiên |
Hàn Bạo | Nam Chí Phong | Uông Tô Lang |
Hàn Bảo Lâm | Nam Lăng | Ưu Vô Song Hoàng |
Hàn Băng Nghi | Nghịch Tử | Vọng Xuyên Mạn |
Hàn Băng Phong | Nguyên Ân | Vô Hi Triệt |
Hàn Cửu Minh | Nguyên Bình | Vô Nguyệt Đông Phương |
Hàn Dương Phong | Nguyệt Bạch | Vu Dịch |
Hàn Kỳ | Nguyệt Dực | Vu Tử Ân |
Hàn Lam Vũ | Nguyệt Lâm | Vũ Vũ |
Hàn Nhật Thiên | Nguyệt Mặc | Vương Đình Mặc |
Hàn Tiết Thanh | Nguyệt Thiên | Vương Giải |
Hàn Tuyết Tử | Nguyệt Vọng | Vương Khuynh Quyết Ngọc |
Hàn Tử Lam | Nha Phượng Lưu | Vương Phượng Hoàng |
Hàn Tử Thiên | Nhan Mạc Oa | Vương Tử Tinh Thần |
Hàn Thiên Anh | Nhan Từ Khuynh | Vương Thiên Ân |
Hàn Thiên Ngạo | Nhan Tử Khuynh | Xuân Nguyệt |
Hàn Trạch Minh | Nhân Thiên | Yến Vương |
MỚI NHẤT TOP 🌺 1001 TÊN KIỂU ĐẸP 🌺
Họ Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam
Top đầy đủ những họ tên tiếng trung hay cho nam được nhiều người sử dụng dưới đây dùng để đặt tên hay cho con trai hay bé trai, game thủ…
Bảng tên tiếng trung | Phiên âm tiếng Trung | Chữ Hán | Giải nghĩa |
Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất và phong cách thoải mái |
Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
Ý Hiên; | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã, mộc mạc |
Đức Hải | dé hǎi | 德海 | công đức to lớn giống với biển cả |
Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu |
Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Lập Thành | lì chéng | 立诚 | thành thực, chân thành, trung thực |
Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Minh Triết | míng zhé | 明哲 | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | vãi đại, sụ chân thành |
Bác Văn | bó wén | 博文 | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, khác người – phi phàm |
Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | kiến công lập nghiệp |
Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài trí hơn người, sáng suốt |
Việt Trạch | yuè zé | 越泽 | 泽 nguồn nước to lớn |
Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận và vui vẻ |
Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
Thanh Di | qīng yí | 清怡 | hòa nhã, thanh bình |
Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
Di Hòa | yí hé | 怡和 | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
NẾU BẠN QUAN TÂM TÊN TIẾNG NHẬT CÓ THỂ THAM KHẢO TRỌN BỘ 🌺 1001 TÊN TIẾNG NHẬT 🌺
Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ
Đặt tên tiếng trung hay cho nữ với những gợi ý sau, bạn có thể đặt tên tên tiếng trung hay cho bé gái, tên mạng xã hội:
Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên Trung Quốc hay |
Cẩn Mai | jǐn méi | 瑾梅 | 瑾 ngọc đẹp, 梅 hoa mai |
Di Giai | yí jiā | 怡佳 | phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong |
Giai Kỳ | jiā qí | 佳琦 | mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp |
Hải Quỳnh | hǎi qióng | 海琼 | 琼 một loại ngọc đẹp |
Hâm Đình | xīn tíng | 歆婷 | 歆: vui vẻ, 婷 tươi đẹp, xinh đẹp |
Hân Nghiên | xīn yán | 欣妍 | xinh đẹp, vui vẻ |
Hi Văn | xī wén | 熙雯 | đám mây xinh đẹp |
Họa Y | huà yī | 婳祎 | thùy mị, xinh đẹp |
Kha Nguyệt | kē yuè | 珂玥 | 珂 ngọc thạch, 玥 ngọc trai thần |
Lộ Khiết | lù jié | 露洁 | trong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương |
Mộng Phạn | mèng fàn | 梦梵 | 梵 thanh tịnh |
Mỹ Lâm | měi lín | 美琳 | xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát |
Mỹ Liên | měi lián | 美莲 | xinh đẹp như hoa sen |
Ninh Hinh | níng xīn | 宁馨 | ấm áp, yên lặng |
Nghiên Dương | yán yáng | 妍洋 | biển xinh đẹp |
Ngọc Trân | yù zhēn | 玉珍 | trân quý như ngọc |
Nguyệt Thiền | yuè chán | 月婵 | xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng |
Nhã Tịnh | yǎ jìng | 雅静 | điềm đạm nho nhã, thanh nhã |
Như Tuyết | rú xuě | 茹雪 | xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết |
Nhược Vũ | ruò yǔ | 若雨 | giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ |
Quân Dao | jùn yáo | 珺瑶 | 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp |
Tịnh Hương | jìng xiāng | 静香 | điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp |
Tịnh Kỳ | jìng qí | 静琪 | an tĩnh, ngon ngoãn |
Tịnh Kỳ | jìng qí | 婧琪 | người con gái tài hoa |
Tịnh Thi | jìng shī | 婧诗 | người con gái có tài |
Tú Ảnh | xiù yǐng | 秀影 | thanh tú, xinh đẹp |
Tuyết Lệ | xuě lì | 雪丽 | đẹp đẽ như tuyết |
Tuyết Nhàn | xuě xián | 雪娴 | nhã nhặn, thanh tao, hiền thục |
Tư Duệ | sī ruì | 思睿 | người con gái thông minh |
Tư Duệ | sī ruì | 思睿 | người con gái thông minh |
Thanh Hạm | qīng hàn | 清菡 | thanh tao như đóa sen |
Thanh Nhã | qīng yǎ | 清雅 | nhã nhặn, thanh tao |
Thần Phù | chén fú | 晨芙 | hoa sen lúc bình minh |
Thi Hàm | shī hán | 诗涵 | có tài văn chương, có nội hàm |
Thi Nhân | shī yīn | 诗茵 | nho nhã, lãng mạn |
Thi Tịnh | shī jìng | 诗婧 | xinh đẹp như thi họa |
Thịnh Hàm | shèng hán | 晟涵 | 晟 ánh sáng rực rỡ, 涵 bao dung |
Thịnh Nam | shèng nán | 晟楠 | 晟 ánh sáng rực rỡ, 楠 kiên cố, vững chắc |
Thư Di | shū yí | 书怡 | dịu dàng nho nhã, được lòng người |
Thường Hi | cháng xī | 嫦曦 | dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi |
Uyển Dư | wǎn yú | 婉玗 | xinh đẹp, ôn thuận |
Uyển Đình | wǎn tíng | 婉婷 | hòa thuận, tốt đẹp, ôn hòa |
Vũ Đình | yǔ tíng | 雨婷 | thông minh, dịu dàng, xinh đẹp |
Vũ Gia | yǔ jiā | 雨嘉 | thuần khiết, ưu tú |
Y Na | yī nà | 依娜 | phong thái xinh đẹp |
Những tên tiếng trung nữ hay có đầy đủ họ tên bạn tham khảo sau:
Bạch Tiểu Nhi | Lãnh Cơ Uyển |
Bạch Uyển Nhi | Lãnh Cơ Vị Y |
Băng Ngân Tuyết | Lãnh Hàn Băng |
Cẩn Duệ Dung | Liễu Huệ Di |
Cố Tịnh Hải | Liễu Nguyệt Vân |
Diệp Băng Băng | Liễu Thanh Giang |
Du Du Lan | Liễu Vân Nguệt |
Đào Nguyệt Giang | Lục Hy Tuyết |
Đoàn Tiểu Hy | Minh Nhạc Y |
Đường Bích Vân | Nam Cung Nguyệt |
Gia Linh | Nhã Hân Vy |
Hạ Giang | Nhạc Y Giang |
Hạ Như Ân | Nhược Hy Ái Linh |
Hà Tĩnh Hy | Phan Lộ Lộ |
Hàn Băng Tâm | Tạ Tranh |
Hàn Kỳ Âm | Tà Uyển Như |
Hàn Kỳ Tuyết | Tuyết Băng Tâm |
Hàn Tiểu Hy | Tuyết Linh Linh |
Hàn Tĩnh Chi | Tử Hàn Tuyết |
Hàn Yên Nhi | Thanh Ngân Vân |
Hiên Huyên | Thẩm Nhược Giai |
Hồng Minh Nguyệt | Thiên Kỳ Nhan |
Khả Vi | Thiên Ngột Nhiên |
Lạc Tuyết Giang | Triệu Vy Vân |
Lam Tuyết Y | Y Trân |
Google Dịch Tên Tiếng Trung
Nếu bạn đang cần tìm công cụ hay ứng dụng dịch tên tiếng trung sang tiếng anh online hay dịch tên tiếng anh sang tiếng trung hoặc từ tiếng Việt sang bất kỳ thứ tiếng nào thì sử dụng công cụ hỗ trợ ngôn ngữ của Google trong trường hợp này là tuyệt vời nhất.
Chia sẽ bạn những liên kết google dịch tên tiếng trung để bạn sử dụng dưới đây:
- Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung: https://translate.google.com/?hl=en&tab=wT#view=home&op=translate&sl=vi&tl=zh-CN
- Dịch tên tiếng Trung sang tiếng Tiếng Anh: https://translate.google.com/?hl=en&tab=wT#view=home&op=translate&sl=zh-CN&tl=en
- Dịch tên tiếng Trung sang tiếng Việt: https://translate.google.com/?hl=en&tab=wT#view=home&op=translate&sl=zh-CN&tl=vi
Nếu Bạn Cần Những Mẫu Họ Tên Tiếng Trung Theo Yêu Cầu Vui Lòng Để Lại Bình Luận Dưới Đây Symbols.vn Trợ Giúp Để Bạn Có Cái Tên Hay Nhất Nhé.
The post Tên Tiếng Trung 2020 ❤️ Top 1001 Tên Trung Quốc Hay Nhất appeared first on Hơn 27.935+ Symbol❣️ 1001 Kí Tự Đặc Biệt | Icon | Emoji Đẹp.
https://symbols.vn/ten-tieng-trung.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét