Thứ Sáu, 19 tháng 6, 2020

Tên Hay Cho Bé Trai 2020 ❤️ 1001 Tên Con Trai Đẹp Nhất

Tên Hay Cho Bé Trai 2020 ❤️ 1001 Tên Con Trai Đẹp Nhất ✅ Tất tần tật mọi cái tên của con trai được Symbols.vn tổng hợp và cung cấp đến bạn đọc.

Việc đặt cho bé trai một cái tên phù hợp vừa hay lại chứa đựng những thông điệp và mong muốn không phải là điều dễ.

Hãy để Symbols.vn giúp bạn tìm được cái tên phù hợp nhất dành cho các bé sinh năm 2020.

🅣Ạ🅞 🅒🅗Ữ ĐẸ🅟 🅝🅖🅗Ệ 🅣🅗🅤Ậ🅣 🅝🅗🅐🅝🅗

̿̿ ̿̿ ̿’̿’\̵͇̿̿\з=TẠO KÝ TỰ KHÔNG ĐỤNG HÀNG⊹⊱

Tên Hay Cho Bé Trai Theo Ngũ Hành

Tên hay cho con trai dựa trên các quan niệm phong thủy. Bố mẹ đặt tên con hợp ngũ hành với hi vọng cuộc đời trẻ cũng như cái tên của mình vậy.

Tên theo ngũ hành xuất hiện từ thời Tần Hán, dựa trên can chi thời Thương Ân kết hợp với thuyết ngũ hành. Đến bây giờ, cách đặt tên này vẫn được coi trọng với 5 yếu tố: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Các yếu tố này tương sinh tương khắc với nhau làm ảnh hưởng tới vận mệnh của con người. Căn cứ vào bản mệnh theo năm sinh của trẻ để tránh đặt tên xung khắc và lựa chọn được những cái tên đem lại nhiều may mắn, đồng hành cùng cuộc đời của con trai.

Cái tên sẽ đi theo con bạn đến suốt cuộc đời
Cái tên sẽ đi theo con bạn đến suốt cuộc đời

Nguyên tắc đặt tên theo ngũ hành tương sinh

Tên bé hợp ngũ hành sẽ gặp nhiều thuận lợi, may mắn và gặt hái được thành công. Nếu tên không hợp dễ gặp nhiều trắc trở, mọi việc không được như mong muốn.Tứ trụ gồm giờ – ngày – tháng – năm sinh của bé. Tổng cộng 4 trụ sẽ có 4 Thiên Can và 4 Địa Chi. Ngoài ra, tên cũng phải có sự cân bằng giữa âm và dương.

Mệnh Kim Mệnh Mộc Mệnh Thủy Mệnh Hỏa Mệnh Thổ
Quang Khải Hoàng Bách Minh Hợp Hải Minh Bảo Hoàng
Trọng Nguyên Minh Khôi Song Luân Đức Bính Hồng Đăng
Trung Nguyên Đăng Khôi Thanh Đồng Gia Huân Huy Thông
Minh Vương Đức Phúc Thanh Hưng Quốc Nhật Minh Châu
Khắc Cường Nhật Quang Văn Toàn Hải Lâm Trung Kiên
Quang Hải Đức Thịnh Mạnh Tiến Quang Nhật Bá Thông
Văn Khánh Trọng Hiếu Quang Vũ Xuân Thái Ngọc Bảo
Tuấn Du Trung Kiên Anh Vũ Văn Thái Hoàng Sơn
Đức Anh Hoàng Minh Viết Cương Quang Đăng Hoàng Kiên
Trung Nguyên Bảo Bình Quốc Hoàn Mạnh Hùng Hữu Thắng
Hải Nam Huy Chiến Mạnh Quyết Bảo Lâm Duy Thành
Mạnh Quân Việt Anh Hồng Quang Bảo Bảo
Thanh Sơn Đình Trọng Quốc Thái Tuệ Cát
Quốc Trung Hải Đăng Thái Sơn
Trọng Hiếu Quang Hùng Hoàng Kiên
Thành Đạt Thế Lưu
Hồng Quang
Hùng Vĩ
Trọng Hiệp
Trọng Hùng
Hải Minh
Đình Sáng
Thế Vĩ
Quốc Hiệp
Ngọc Huy
Gợi ý một số tên hay theo ngũ hành cho bé trai
Gợi ý một số tên hay theo ngũ hành cho bé trai

Tên Con Trai May Mắn Và Tài Lộc

Symbols.vn tổng hợp những cái tên thông dụng và ý nghĩa mà cái tên sở hữu.

Tên – Ý nghĩa Gợi ý tên
AN – Bình yên, an lành và sống một cuộc đời không gặp xui xẻo, tai ương Bằng An, Bảo An, Đình An, Đức An, Duy An, Đình An, Hải An, Huỳnh An, Khang An, Nguyên An, Nhật An, Nam An, Mạnh An, Đông An, Hiểu An
ANH – Thông minh, lanh lợi, giỏi giang và thành đạt, có ích cho xã hội Chí Anh, Đăng Anh, Đạt Anh, Đình Anh, Hào Anh, Khải Anh, Khôi Anh, Kỳ Anh, Huy Anh, Hiếu Anh, Nguyên Anh, Khoa Anh
BÁCH – Thông tuệ, kiên định và vững vàng, kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình Duy Bách, Minh Bách, Việt Bách, Sơn Bách, Quang Bách, Đình Bách, Xuân Bách
BẮC – Chính trực, ngay thẳng và có sự chuẩn xác trong cuộc sống An Bắc, Phong Bắc, Việt Bắc, Xuân Bắc, Đình Bắc, Vương Bắc, Hoàng Bắc
BÌNH – Công bình, không thiên vị và chính trực, biết phân biệt đúng sai rạch ròi An Bình, Dương Bình, Hiếu Bình, Nhật Bình, Đức Bình, Nguyên Bình, Quang Bình, Tấn Bình, Thanh Bình, Sơn Bình
BẢO – Quý giá, đáng trân trọng và nâng niu, cuộc sống phú quý và được nhiều người yêu mến Gia Bảo, Hữu Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Minh Bảo, Thái Bảo
CƯỜNG – Dũng mạnh, có sức khỏe và mạnh mẽ, không dễ bị khuất phục Bá Cường, Duy Cường, Kiên Cường, Phú Cường, Hùng Cường, Quốc Cường, Việt Cường, Vĩnh Cường
Đức – Phẩm hạnh tốt, sống làm điều hay và có ích Anh Đức, Hoàng Đức, Hữu Đức, Long Đức, Lâm Đức, Doanh Đức
DŨNG – Có khí phách, dũng cảm, không chịu lùi bước trước sóng gió của cuộc đời Anh Dũng, Hoàng Dũng, Minh Dũng, Quốc Dũng, Mạnh Dũng, Trí Dũng, Tấn Dũng, Việt Dũng
DƯƠNG – Ánh mặt trời, rực rỡ và tỏa sáng, luôn gặp những điều tốt đẹp Anh Dương, Nguyên Dương, Thái Dương, Thế Dương, Cao Dương, Hải Dương, Hiểu Dương, Trung Dương, Xuân Dương
DUY – Cuộc sống yên bình, phúc lộc tràn đầy và cuộc sống sung túc An Duy, Đức Duy, Hoàng Duy, Nhật Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Trường Duy
ĐẠT – Thành công về sự nghiệp Anh Đạt, Duy Đạt, Hữu Đạt, Bá Đạt, Tiến Đạt, Thành Đạt, Quang Đạt
HẢI – Người khoáng đạt, tự do với tấm lòng rộng mở như biển khơi An Hải, Bằng Hải, Đông Hải, Anh Hải, Phong Hải, Sơn Hải, Quốc Hải
HIẾU – Người hiếu thảo, biết đối nhân xử thế Anh Hiếu, Minh Hiếu, Trí Hiếu, Trọng Hiếu, Duy Hiếu, Công Hiếu, Quang Hiếu
HOÀNG – Người vĩ đại, cốt cách vương giả với một cuộc sống giàu sang, phú quý Bá Hoàng, Bách Hoàng, Lâm Hoàng, Long Hoàng, Quốc Hoàng, Minh Hoàng
HUY – Ánh sáng rực rỡ và tương lai vẻ vang Gia Huy Khánh Huy Nhật Huy Việt Huy Triệu Huy
KHANG – Sự đủ đầy về vật chất và khỏe mạnh, cuộc sống bình an Bảo Khang, Bình Khang, Nguyên Khang, Thế Khang, Minh Khang
KHOA – Tài năng, thông minh, học giỏi và thành danh Anh Khoa Đình Khoa Duy Khoa Việt Khoa Vũ Khoa Nam Khoa
KHÔI – Vẻ ngoài tuấn tú, thông minh và đỗ đạt Bảo Khôi, Mạnh Khôi, Việt Khôi, Đăng Khôi, Nam Khôi, Anh Khôi
KIÊN – Ý chí vững vàng, mạnh mẽ, bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống Bá Kiên Hùng Kiên Nam Kiên Đông Kiên Hải Kiên Mạnh Kiên Hùng Kiên
LÂM – Người bình dị, dễ gần nhưng cũng rất mạnh mẽ và uy lực Bảo Lâm, Duy Lâm, Trường Lâm, Hải Lâm, Duy Lâm, Đình Lâm
LONG – Người tài giỏi, trí tuệ tinh anh Chí Long, Khánh Long, Vũ Long, Triệu Long, Minh Long, Đức Long, Hoàng Long, Bá Long
MINH – Thông minh, lanh lợi, học hành giỏi giang và thành công trong sự nghiệp Vũ Minh, Bảo Minh, Chu Minh, Hoàng Minh, Cao Minh, Bình Minh
NGHĨA – Người sống biết trước biết sau, hiểu rõ nhân tình thế thái Mạnh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Hoàng Nghĩa, Đại Nghĩa
NGUYÊN – Tấm lòng rộng lớn, tĩnh như thảo nguyên Đông Nguyên, Khang Nguyên, Bình Nguyên, Bảo Nguyên
PHONG – Cương trực, rạch ròi, phát tài phát lộc Hoàng Phong, Tuấn Phong, Hải Phong, Chấn Phong, Nam Phong, An Phong
QUÂN – Danh lợi song toàn, dễ phát tài và thành công Hải Quân, Mạnh Quân, Dương Quân, Đăng Quân, Hải Quân
QUANG – Sự nghiệp hiển hách, sáng rạng Bách Quang, Chí Quang, Đình Quang, Đăng Quang, Đức Quang
QUỐC – Làm được những điều lớn lao, cao cả Anh Quốc, An Quốc, Nam Quốc, Duy Quốc, Đình Quốc, Cường Quốc, Bình Quốc
TUẤN – Dung mạo tuấn tú, đa tài và tạo ấn tượng với mọi người xung quanh Quốc Tuấn, Minh Tuấn, Nhật Tuấn, Khôi Tuấn, Bảo Tuấn, Nhật Tuấn, Dũng Tuấn
THÀNH – Đạt được nguyện vọng và thành công trên đường đời An Thành, Đức Thành, Nam Thành, Đăng Thành, Đức Thành
TRUNG – Kiên trung bất định, ý chí sắt đá Đức Trung, Gia Trung, Nam Trung, Quốc Trung, Kiên Trung
THIÊN – Đĩnh đạc, mạnh mẽ, tầm nhìn rộng lớn Đăng Thiên, Phú Thiên, Chí Thiên, Mạnh Thiên, Đức Thiên
SƠN – Oai nghi, bản lĩnh và trở thành chỗ dựa vững chắc cho gia đình Bảo Sơn, Kỳ Sơn, Bách Sơn, Minh Sơn, Trường Sơn, Tùng Sơn, Thiện Sơn
VIỆT – Người thông minh, ưu việt Cường Việt, Khoa Việt, Khôi Việt, Long Việt, Bách Việt, Trí Việt, Quang Việt, Mạnh Việt, Quốc Việt
VŨ – Sở hữu sức mạnh, ý chí kiên định cùng hoài bão trong cuộc sống Khoa Vũ, Minh Vũ, Hoàng Vũ, Anh Vũ

Tên Tiếng Hàn Cho Con Trai

Nhiều cái tên bằng tiếng Hàn rất ngắn, đơn giản nhưng đầy hàm ý.

  • Chul – Cứng rắn, sắt đá
  • Eun Bác ái
  • Gun – Mạnh mẽ
  • Haneul – Thiên đàng
  • Hwan – Sáng sủa
  • Huyk – Rạng ngời
  • Hoon – Giáo huấn
  • Gyeong – Kính trọng
  • Ki – Vươn lên
  • Kwang – Hoang dại
  • Seong – Thành đạt
  • Suk – Cứng rắn
  • Kyung – Tự trọng
  • Sung – Thành công
  • Uk/Wook – Bình minh
  • Hyeon – Nhân đức
  • Kwan – Quyền năng
  • Jae – Giàu có
  • Jeong – Bình yên và tiết hạnh
  • Joon – Tài năng
Bố mẹ đều mong muốn con trai thành công, mạnh mẽ trước mọi giông tố cuộc đời
Bố mẹ đều mong muốn con trai thành công, mạnh mẽ trước mọi giông tố cuộc đời

Tên Con Trai Theo Mùa Sinh

Mỗi mùa tương ứng với các đặc trưng riêng. Trong đó, mùa xuân ấm áp, mùa hạ sôi nổi, mùa thu trầm lắng và mùa đông hòa nhã.

Mùa Xuân Mùa Hạ Mùa Thu Mùa Đông
Xuân Minh Hạ Phong Phong Tuấn Nam Cường
Xuân Hùng Linh Phong Phong Cường Phong Cường
Xuân Long Linh Nam Bảo Đặng Trung Hậu
Minh Cường Linh Cường Hải Đăng Nam Anh
Minh Nam Dũng Mạnh Trọng Hưng Long Hưng
Minh Long Hùng Dũng Bảo Tuấn Sơn Tùng
Xuân Linh Linh Nam Khải Cường  
Minh Nam Phong Linh Nam Tuấn  
Minh Quốc   Phong Cường  

Đọc toàn bộ bài viết: Đặt Tên Cho Con Trai 2020

Tổng Hợp Tên Hay Bé Trai Mới Nhất

Điểm qua những cái tên hot nhất dành cho các bé trai, vừa hay lại ý nghĩa.

  1. Gia Hưng
  2. Quang Khải
  3. Gia Khánh
  4. Minh Khôi
  5. Tuấn Kiệt
  6. Bảo Long
  7. Gia Huy
  8. Đăng Khoa
  9. Hữu Đạt
  10. Minh Đức
  11. Quốc Bảo
  12. Hùng Cường
  13. Chấn Phong
  14. Xuân Trường
  15. Tuấn Kiệt
  16. Đức Tài
  17. Minh Quân
  18. Thiện Nhân
  19. Hữu Tâm
  20. Thiên Ân
  21. Hùng Cường
  22. Huy Hoàng
  23. Chí Thanh
  24. Phúc Thịnh
  25. Mạnh Hùng
  26. Đức Duy
  27. Minh Triết
  28. Quốc Trung
  29. Kiến Văn
  30. Uy Vũ

Tham khảo đầy đủ Tên Đẹp Cho Bé Trai

Tên Tiếng Nhật Hay Dành Cho Bé Trai

Tên tiếng Nhật Ý nghĩa
Akira Thông minh
Aman An toàn và bảo mật
Chin Người vĩ đại
Ebisu Thần may mắn
Garuda Người đưa tin của Trời
Gi Người dũng cảm
Ho Tốt bụng
Higo Cây dương liễu
Hyuga Nhật hướng
Isora Vị thần của bãi biển và miền duyên hải
Kama/Kane/Kahnay/Kin Hoàng kim
Kongo Kim cương
Kazuo Thanh bình
Kuma Con gấu
Kosho Vị thần của màu đỏ
Kano Vị thần của nước
Ken Làn nước trong vắt
Kido Nhóc quỷ
Kiyoshi Người trầm tính
Maito Cực kỳ mạnh mẽ
Maru Hình tròn – Thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai
Michio Mạnh mẽ
Mochi Trăng rằm
Naga Con rồng/rắn trong thần thoại
Niran Vĩnh cửu
Rinjin Thần biển
Santoso Thanh bình, an lành
Sam Thành tựu
San Ngọn núi
Taro Cháu đích tôn
Tatsu Con rồng
Ten Bầu trời
Toshiro Thông minh
Toru Biển
Uzumaki Vòng xoáy
Virode Ánh sáng
Yong Người dũng cảm
Washi Chim ưng
Hikaru Huy hoàng, rực rỡ
Isamu Dũng cảm
Katashi Kiên cường, kiên định
Hiroshi Hào hiệp, khoan dung, vị tha
Katsu Chiến thắng
Hiroto Uyên bác, vĩ đại
Kenshin Khiêm nhường, khiêm tốn
Shinobu Kiên nhẫn
Shou Bay lượn, khỏe mạnh
Takashi Hiếu thảo, tôn quý
Yoshi Tốt đẹp, may mắn
Youta Mặt trời

Tìm tên tiếng Nhật hay tại Trọn Bộ Tên Tiếng Nhật 2020

Tên Ở Nhà Cho Bé Trai

Những đồ vật bạn tiếp xúc hằng ngày cũng có thể làm thành tên ở nhà cho con trai mình đấy.

  • Bi
  • Bông
  • Bon
  • Bống
  • Búp
  • Bút Chì
  • Cún
  • Chích chíp
  • Chuột
  • Đốm
  • Mi
  • Nhím

1001 Tên Ở Nhà Dành Cho Bé Trai Cực Dễ Thương

Quá nhiều lựa chọn tên cho bé trai phải không nào? Nếu bạn cần một gợi ý hoặc có yêu cầu muốn giải đáp, hãy để lại bình luận ở dưới nhé.

Link Youtube để bố mẹ tham khảo thêm:

 

The post Tên Hay Cho Bé Trai 2020 ❤️ 1001 Tên Con Trai Đẹp Nhất appeared first on Hơn 27.935+ Symbol❣️ 1001 Kí Tự Đặc Biệt | Icon | Emoji Đẹp.

https://symbols.vn/ten-be-trai.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét