Thứ Ba, 16 tháng 6, 2020

Tên Tiếng Nhật 2020 ❤️ Top 1001 Tên Nhật Bản Hay Nhất

Tên tiếng Nhật 2020 ❤️ Top 1001 tên Nhật Bản hay nhất bạn có thể tham khảo ✅ Tìm kiếm tên tiếng Nhật của mình theo ngày sinh, họ nhanh nhất.

Bạn yêu thích văn hóa Nhật và ngôn ngữ của họ? Bạn muốn tìm kiếm tên mình được viết như thế nào trong bộ chữ Nhật Bản?

Symbols.vn giúp bạn chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật cực nhanh. Hoặc bạn cũng có thể chọn những cái tên được yêu thích nhất của người Nhật.

Bảng Chữ Cái Phiên Âm Việt – Nhật

Các bạn lấy chữ cái trong tên tiếng Việt của mình rồi chuyển qua tiếng Nhật để biết được tên của mình.

Chữ cái tiếng Việt Phiên âm tiếng Nhật
A Ka
B Zu
C Mi
D Te
E Ku
F Lu
G Ji
H Ri
I Ki
J Ku
K Me
L TA
M Rin
N To
O Mo
P No
Q Ke
R Shi
S Ari
T Chi
U Do
V Ru
W Mei
X Na
Y Fu

̶T̶̶Ạ̶̶O̶ ̶C̶̶H̶̶Ữ̶ ̶G̶̶Ạ̶̶C̶̶H̶ ̶N̶̶G̶̶A̶̶N̶̶G̶

̿̿ ̿̿ ̿’̿’\̵͇̿̿\з=TẠO KÝ TỰ ĐẶC BIỆTᴾᴿᴼシ

Chuyển Tên Từ Tiếng Việt ➽ Tiếng Nhật

Chuyển tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật có 3 cách chính:

  • Chuyển theo cách thuần Nhật
  • Kết hợp sắc thái nghĩa tương ứng
  • Chuyển tên tiếng Nhật với cách đọc tiếng Việt
Tên Tiếng Nhật Của Bạn Là Gì
Tên Tiếng Nhật Của Bạn Là Gì

Chuyển Tên Theo Cách Đọc Thuần Nhật Hoặc Hán Nhật

Tên tiếng Việt sẽ được giải nghĩa theo từ Hán Nhật hoặc thuần Nhật

  • Bình ➻ Hira
  • Chính ➻ Masa
  • Chiến ➻ Ikusa
  • Cường ➻ Tsuyoshi
  • Công ➻ Isao
  • Dũng ➻ Yuu
  • Duyên ➻ Yukari
  • Đông ➻ Higashi
  • Hoa ➻ Hana
  • Huân ➻ Isao
  • Hùng ➻ Yuu
  • Hòa ➻ Kazu
  • Hiếu ➻ Takashi
  • Hương ➻ Kaori
  • Hạnh ➻ Sachi
  • Khang ➻ Kou
  • Linh ➻ Suzu
  • Long ➻ Takashi
  • Mẫn ➻ Satoshi
  • Nam ➻ Minami
  • Nghĩa ➻ Isa
  • Nghị ➻ Takeshi
  • Quang ➻ Hikaru
  • Quảng ➻ Hiro
  • Quý ➻ Takashi
  • Sơn ➻ Takashi
  • Thông ➻ Satoshi
  • Tuấn ➻ Shun
  • Trường ➻ Naga
  • Thanh ➻ Kiyoshi
  • Thắng ➻ Shou
  • Vinh ➻ Sakae
  • Vũ ➻ Takeshi
Tên Tiếng Việt Được Chuyển Thành Tiếng Nhật
Tên Tiếng Việt Được Chuyển Thành Tiếng Nhật

Ý Nghĩa Từ Tiếng Việt Tương Ứng Trong Tiếng Nhật

Cách chuyển này sẽ phân tích ý nghĩa của tên Việt và đặt theo ý nghĩa đó trong tiếng Nhật

  • Bích ⬄ Aoi
  • Châu ⬄ Saori
  • Giang ⬄ Eri
  • Hường ⬄ Mayumi
  • Hằng ⬄ Keiko
  • Hà ⬄ Eriko
  • Hồng ⬄ Aiko
  • Hoa ⬄ Hanako
  • Loan ⬄ Miyu
  • Lan ⬄ Yuriko
  • Mỹ ⬄ Manami
  • Mai ⬄ Yuri
  • My ⬄ Mie
  • Ngọc ⬄ Kayoko
  • Nhi ⬄ Machi/Machico
  • Ngoan ⬄ Yoriko
  • Phương ⬄ Mika
  • Phượng ⬄ Emi
  • Quỳnh ⬄ Misaki
  • Quy ⬄ Noriko
  • Trang ⬄ Ayaka
  • Thảo ⬄ Midori
  • Thắm ⬄ Akiko
  • Trang ⬄ Ayako
  • Tuyết ⬄ Yukiko
  • Tú ⬄ Yoshiko

Gợi ý: Tên Đẹp Cho Bé Trai Mới Nhất ❤️️

  • Minh Quân
  • Minh Quang
  • Quang Vinh
  • Anh Minh
  • Đăng Khoa
  • Minh Triết
  • Huy Hoàng
  • Anh Dũng
  • Duy Phong

Tham khảo thêm Tại đây

Tên Đẹp Cho Bé Trai Cập Nhật Mới Nhất
Tên Đẹp Cho Bé Trai Cập Nhật Mới Nhất

Kết Hợp Ý nghĩa Với Sắc Thái Tương Ứng Trong Tiếng Nhật

Tên Việt chuyển qua tiếng Nhật cũng đều chứa đựng những ý nghĩa tốt đẹp đấy

  • An ➪ Yasuko
  • Bảo ➪ Mori
  • Chi ➪ Tomoka
  • Chinh ➪ Yuko
  • Diệu ➪ Youko
  • Đạo ➪ Michio
  • Đức ➪ Masanori
  • Đông ➪ Fuyuki
  • Đào ➪ Momoko
  • Hải ➪ Atami
  • Hạnh ➪ Sachiko (Tên nữ)
  • Hạnh ➪ Takayuki (Tên nam)
  • Hiền ➪ Shizuka
  • Huyền ➪ Ami
  • Hạnh ➪ Sachiko
  • Kiều ➪ Nami
  • Linh ➪ Suzue
  • Lệ ➪ Rei/Reiko
  • Nga ➪ Masami
  • Nguyệt ➪ Mizuki
  • Quảng ➪Hiroshi
  • Quyền ➪ Natsumi
  • Thắng ➪ Katsuo
  • Thái ➪ Takeshi
  • Thành ➪ Sei’ichi
  • Trường ➪ Harunaga
  • Trinh ➪ Misa
  • Trâm ➪ Sumire
  • Trân ➪ Takako
  • Văn ➪ Fumio
  • Việt ➪ Etsuo
  • Yến ➪ Yoshiko
  • Vy ➪ Sakurako

Đừng bỏ lỡ: Top 1001 Tên Dễ Thương

Tên Tiếng Nhật Theo Ngày Tháng Sinh

Thử ghép tên tiếng Nhật của mình theo ngày tháng sinh xem sao nhé!!!

NGÀY SINH = TÊN (NỮ)

  • Ngày 1 = IZANAMI
  • Ngày 2 = MARIKO
  • Ngày 3 = AYAME
  • Ngày 4 = HASUKO
  • Ngày 5 = HARUKA
  • Ngày 6 = KIYOKO
  • Ngày 7 = MACHIKO
  • Ngày 8 = OHARA
  • Ngày 9 = SUMI
  • Ngày 10 = AKIMIZU
  • Ngày 11 = MISAKI
  • Ngày 12 = KANAE
  • Ngày 13 = YUKIRA
  • Ngày 14 = KAORI
  • Ngày 15 = TOTOMI
  • Ngày 16 = YURI
  • Ngày 17 = FUYUKI
  • Ngày 18 = AJISAI
  • Ngày 19 = SUZUE
  • Ngày 20 = SAZANKA
  • Ngày 21 = SHINAMI
  • Ngày 22 = TAMIKO
  • Ngày 23 = UMI
  • Ngày 24 = RYOKO
  • Ngày 25 = ISUTOMI
  • Ngày 26 = SAYAKA
  • Ngày 27 = MIDORI
  • Ngày 28 = TSUBAKI
  • Ngày 29 = HINAGEKI
  • Ngày 30 = KIKYO
  • Ngày 31 = MURASAKI

NGÀY SINH = TÊN (NAM)

  • Ngày 1 = TADASHI
  • Ngày 2 = MAKOTO
  • Ngày 3 = KIYOSHI
  • Ngày 4 = OROCHI
  • Ngày 5 = TOSHIRO
  • Ngày 6 = ISAO
  • Ngày 7 = TAKASHI
  • Ngày 8 = KAGAMI
  • Ngày 9 = UZUMAKI
  • Ngày 10 = TATSU
  • Ngày 11 = SHIMA
  • Ngày 12 = AKIRA
  • Ngày 13 = HATAKE
  • Ngày 14 = HYUGA
  • Ngày 15 = KAKASHI
  • Ngày 16 = SATOSHI
  • Ngày 17 = HIDETOSHI
  • Ngày 18 = IKUSA
  • Ngày 19 = MASATO
  • Ngày 20 = TAKESHI
  • Ngày 21 = NOBORU
  • Ngày 22 = MASAYOSHI
  • Ngày 23 = IZUMI
  • Ngày 24 = YOSHIKO
  • Ngày 25 = HIROSHI
  • Ngày 26 = TAKAYUKI
  • Ngày 27 = KATSUO
  • Ngày 28 = HARUNAGA
  • Ngày 29 = ASAMI
  • Ngày 30 = HIKARU
  • Ngày 31 = MASAMI

THÁNG = HỌ

  • Tháng 1 = KOBAYASHI
  • Tháng 2 = YAMADA
  • Tháng 3 = WATANABE
  • Tháng 4 = SUZUKI
  • Tháng 5 = YASHIDA
  • Tháng 6 = MATSUMOTO
  • Tháng 7 = FUJITAKA
  • Tháng 8 = SAKAI
  • Tháng 9 = YAMADA
  • Tháng 10 = TAKAHASHI
  • Tháng 11 = SATOH
  • Tháng 12 = TAKE

Bạn đang tìm tên ngôn ngữ khác? Có ngay Tên Tiếng Anh

Gợi Ý Một Số Tên Tiếng Nhật Hay

Nếu bạn không thích chuyển tên thì Symbols.vn sẽ gợi ý tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa:

Tên Tiếng Nhật Hay Dành Cho Nam

Tên tiếng Nhật Ý nghĩa
Akira Thông minh
Aman An toàn và bảo mật
Chin Người vĩ đại
Ebisu Thần may mắn
Garuda Người đưa tin của Trời
Gi Người dũng cảm
Ho Tốt bụng
Higo Cây dương liễu
Hyuga Nhật hướng
Isora Vị thần của bãi biển và miền duyên hải
Kama/Kane/Kahnay/Kin Hoàng kim
Kongo Kim cương
Kazuo Thanh bình
Kuma Con gấu
Kosho Vị thần của màu đỏ
Kano Vị thần của nước
Ken Làn nước trong vắt
Kido Nhóc quỷ
Kiyoshi Người trầm tính
Maito Cực kỳ mạnh mẽ
Maru Hình tròn – Thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai
Michio Mạnh mẽ
Mochi Trăng rằm
Naga Con rồng/rắn trong thần thoại
Niran Vĩnh cửu
Rinjin Thần biển
Santoso Thanh bình, an lành
Sam Thành tựu
San Ngọn núi
Taro Cháu đích tôn
Tatsu Con rồng
Ten Bầu trời
Toshiro Thông minh
Toru Biển
Uzumaki Vòng xoáy
Virode Ánh sáng
Yong Người dũng cảm
Washi Chim ưng
Hikaru Huy hoàng, rực rỡ
Isamu Dũng cảm
Katashi Kiên cường, kiên định
Hiroshi Hào hiệp, khoan dung, vị tha
Katsu Chiến thắng
Hiroto Uyên bác, vĩ đại
Kenshin Khiêm nhường, khiêm tốn
Shinobu Kiên nhẫn
Shou Bay lượn, khỏe mạnh
Takashi Hiếu thảo, tôn quý
Yoshi Tốt đẹp, may mắn
Youta Mặt trời
Tên Tiếng Nhật Dành Cho Bé Trai
Tên Tiếng Nhật Dành Cho Bé Trai

Tên Tiếng Nhật Hay Dành Cho Nữ

Tên tiếng Nhật của nữ thường gắn liền với sự đáng yêu và hình tượng đẹp của xứ sở hoa anh đào.

Tên tiếng Nhật Ý nghĩa
Aiko/Suki Dễ thương, đáng yêu
Aki Mùa thu
Akina Hoa mùa xuân
Akiko Ánh sáng
Bato Tên vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
Gin Vàng bạc
Gwatan Nữ thần Mặt trăng
Hama Đứa con của bờ biển
Hasuko Đứa con của hoa sen
Hanako Đứa con của hoa
Haruko Mùa xuân
Inari Vị nữ thần lúa
Izanami Người có lòng hiếu khách
Jin Người hiền lành lịch sự
Kami Nữ thần
Kazuko/Kazu Đứa con đầu lòng/Đầu tiên
Keiko Đáng yêu
Kimiko Tuyệt trần
Kiyoko Trong sáng, giống như gương
Kyon Trong sáng
Lawan/Mayoree Đẹp
Machiko Người may mắn
Maeko Thành thật và vui tươi
Masa Chân thành, thẳng thắn
Misao Trung thành, chung thủy
Momo Trái đào tiên
Moriko Con của rừng
Murasaki Hoa oải hương
Mochi Trăng rằm
Nareda Người đưa tin của Trời
Nyoko Viên ngọc quý hoặc kho tàng
Ohara Cánh đồng
Phailin Đá Sapphire
Ryo/Tatsu Con rồng
Shizu Yên bình và an lành
Sugi Cây tuyết tùng
Tamiko Con của mọi người
Tama Ngọc, châu báu
Toku Đạo đức, đoan chính
Tomi Giàu có
Suzuko Sinh ra trong mùa thu
Yuuki Hoàng hôn
Yasu Thanh bình
Yon Hoa sen
Yori Đáng tin cậy
Taki Thác nước
Kagami Chiếc gương
Murasaki Hoa oải hương
Sumi Tinh chất
Shino Lá trúc
Tên Tiếng Nhật Siêu Hay Dành Cho Bé Gái
Tên Nhật Hay Dành Cho Bé Gái

Họ Người Việt Trong Tiếng Nhật

Bạn có thắc mắc họ của người Việt được viết như thế nào trong tiếng Nhật? Cùng Symbols.vn tham khảo ngay nhé.

  • Nguyễn – Satoh
  • Đinh – Tanaka
  • Trần – Takahashi
  • Tô – Anzai
  • Lê – Suzuki
  • Trịnh – Inoue
  • Phạm – Sakai
  • Mai – Makino
  • Vũ/Võ – Takei
  • Kim – Kaneko
  • Ngô – Yoshida
  • Lâm – Hayashi
  • Đặng – Endoh
  • Lý – Matsumoto
  • Phan – Sakamoto
  • Phùng – Kimura
  • Đoàn – Nakata
  • Thanh – Shimizu
  • Trương – Nakamura
  • Hà – Kawaguchi
  • Vương – Tamada
  • Lê Phạm – Sasaki
  • Lương – Hashimoto
  • Trần Đặng – Takahata
  • Lưu – Nakagawa
  • Trần Nguyễn – Kohtoh
  • Chu – Maruyama
  • Đậu – Saita
  • Hoàng – Watanabe
  • Ông – Onaga
  • Bùi – Kobayashi
  • Đào – Sakurai/Sakurasawa
  • Đỗ – Saitoh
  • Dương – Yamada
  • Hồ – Katoh

Tên tiếng Nhật của mình là Yamada Ryoko. Còn bạn thì sao? Cùng chia sẻ trong phần bình luận nhé.

Link video tên tiếng Nhật:

The post Tên Tiếng Nhật 2020 ❤️ Top 1001 Tên Nhật Bản Hay Nhất appeared first on Hơn 27.935+ Symbol❣️ 1001 Kí Tự Đặc Biệt | Icon | Emoji Đẹp.

https://symbols.vn/ten-tieng-nhat.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét