Tên Tiếng Thái 2020 ❤️ Top 1001 Tên Thái Lan Hay Nhất ✅ Tổng Hợp Tên Tiếng Thái Vui, Độc Đáo, Ý Nghĩa Và Phổ Biến Nhất Tại Symbols.vn
Thái Lan có ngôn ngữ tiếng rất thú vị, sử dụng bộ chữ tượng hình. Hãy cùng Symbols.vn khám phá những cái tên được sử dụng nhiều nhất tại nước này nhé.
°°°·.°·..·°¯°·._.· TẠO TÊN ĐỘC ĐÁO ·._.·°¯°·.·° .·°°°
Tên Tiếng Thái Hay Và Ý Nghĩa Nhất
11 cái tên được nhiều người sử dụng bởi độ hay và chứa đựng ý nghĩa tốt đẹp.
- Apinya: Ma lực, sức mạnh ma thuật
- Anong: Người phụ nữ tuyệt đẹp
- Arthit: Người đàn ông của mặt trời
- Chakrii: Vua của Thái Lan
- Duangkamol: Xuất phát từ trái tim
- Malee: Hoa
- Paithoon: Mắt mèo
- Preeda: Vui vẻ
- Somchai: Con người đáng giá
- Siriporn: Phước lành vinh quang
- Sunan: Từ thiện
Tên Tiếng Thái Dành Cho Bé Gái
Các bé gái người Thái thường có tên rất dễ thương, đáng yêu và ngắn gọn.
Chirawan | Vẻ đẹp vĩnh cửu |
Chomechai | Cô gái xinh đẹp |
Chomesri | Sắc đẹp hội tụ |
Chuachan | Rộng lượng, hào phóng |
Chuasiri | Gia đình tốt |
Churai | Trái tim nhân hậu |
Dao | Ngôi sao |
Dara | Sao đêm |
Daw | Những vì sao |
Dok Mai | Loài hoa |
Dok Rak | Hoa của tình yêu |
Dok-Ban-Yen | Cây dã yên thảo như hoa |
Dusadi | Lời khen, ca tụng |
Fa Ying | Công chúa thiên thể |
Han | Táo bạo |
Hansa | Hạnh phúc tối cao |
Hom | Hương thơm |
Isra | Tự do |
Ittiporn | Năng lượng |
Kaew | Viên ngọc |
Kalaya | Người phụ nữ tốt |
Kamala | Thuộc về trái tim |
Kamlai | Vòng tay trang sức |
Kanchana | Vàng |
Kannika | Một bông hoa |
Kanya | Cô gái |
Karawek | Chú chim |
Karnchana | Cô gái xinh đẹp |
Khun Mae | Người mẹ đáng kính |
Kohsoom | Sen |
Kosum | Hoa |
A-gun | Quả nho |
Achara | Thiên thần xinh đẹp |
Adranuch | Cô nàng |
Ambhom | Bầu trời |
Anchali | Lời chúc mừng |
Apasra | Giống như thiên thần |
Benjakalyani | Cô gái thứ 5 |
Boribun | Hoàn thành |
Bun Ma | Gặp may mắn |
Busaba | Hoa |
Chaem | Duyên dáng, yêu kiều, thanh nhã |
Chai Charoen | Chiến thắng, thắng lợi |
Chailai | Xinh đẹp |
Chaisee | Ngây thơ |
Chalermwan | Tôn vinh vẻ đẹp |
Chaloem Chai | Chiến thắng |
Chantana | Tình cảm, lòng yêu thương |
Chanthira | Mặt trăng |
Charanya | Cô gái trẻ |
Chariya | Người tốt |
Charunee | Quý phái |
Chatchada | Vinh quang |
Chatmanee | Ngọc quý, châu báu |
Chatrasuda | Cô gái đồng trinh |
Chaveevan | Làn da đẹp |
Chimlin | Dễ thương, đáng yêu |
Chinda | Đá quý |
Chintana | Người có tư tưởng tốt |
Nếu bạn không thích những cái tên ở trên thì có thể tham khảo thêm ở phần dưới.
Kulap | Hoa hồng |
Kwang | Hươu, nai |
Kwanjai | Trái tim ngọt ngào |
Lamai | Nhẹ nhàng, yếu đuối |
Madee | Sự khởi đầu tốt đẹp |
Mae Noi | Mẹ bé nhỏ |
Mali | Hoa nhài |
Mani | Ngọc quý |
Mekhala | Nữ thần Mặt trăng |
Ngam-Chit | Trái tim ấm áp |
Nin | Trong xanh như ngọc xafia |
Nong Yao | Cô gái trẻ |
On | Mềm mại, trẻ trung |
Pen-Chan | Trăng tròn |
Pensri | Vẻ đẹp của trăng |
Phaibun | Thịnh vượng |
Phailin | Ngọc trong xanh |
Phitsamai | Đáng quý mến, đáng yêu, đáng tôn trọng |
Phloi | Đá quý |
Prija | Sự hiểu biết |
Ratana | Pha lê |
Rochana | Lời ngọt ngào |
Saengdao | Ánh sáng sao |
Samorn | Xinh đẹp và được yêu mến |
Sanouk | Thú vị, lễ hội |
Sarai | Tảo biển |
Tên Tiếng Thái Cho Bé Trai
Tên của các bé trai hay gắn liền với những lý tưởng lớn và mang nhiều trọng trách cao cả.
Tên | Ý nghĩa |
Ritthirong | Giỏi chiến đấu |
Rom Ran | Chiến đấu trong trận chiến |
Ruang Rit | Hùng mạnh |
Ruang Sak | Hùng mạnh, quyền lực |
Runrot | Thịnh vượng |
Sajja | Sự thật |
Sakda | Quyền lực |
San’ya | Lời hứa |
Santichai | Chiến thắng, hòa bình |
Sanun | Vui mừng |
Satra | Vũ khí |
Seni | Quân đội |
Som Phon | Phước lành |
Sud | Con hổ |
Suding Saming | Hình thức tâm linh của hổ |
Sumatra | Xuất sắc nhất |
Sunan | Tốt tính |
Thahan | Lính |
Thaklaew | Chiến binh |
Tham-Boon | Công đức |
Thanom | Sự quan tâm |
Thinnakorn | Mặt trời |
Thong Di | Vàng tốt |
Thuanthong | Giáo vàng |
Vidura | Ngọc quý |
Virote | Quyền lực |
Xuwicha | Người được giáo dục |
Yod Rak | Yêu dấu |
Một số cái tên thông dụng khác
- Aaron – Sự chiếu sáng
- Anton – Vô giá
- Arthur – Cao quý, quyền lực
- Bank – Cai trị tối cao
- Ben – Con trai của tài sản
- Benz – Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu
- Bob – Vinh quang rực rỡ
- Denis – Rượu vang
- Dimitri – Con trai của Demeter
- Dominic – Thuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa
- Donovan – Tối
- Dook – Chúa
- Eric – Người cai trị pháp luật
- Faisal – Người có sức mạnh
- Farid – Độc đáo
- Faris – Kỵ sĩ, hiệp sĩ
- Frode – Khôn ngoan
- Gus – Người ca ngợi
- Guy – Gỗ, rừng
- Haidar – Sư tử
- Haru Nắng
- Hasan – Người dẫn đầu hạt kinh trong giáo đường
- Nan – Mạo hiểm, dũng cảm
- Nene – Lòng thương xót
Khám Phá Tên Tiếng Thái Của Bạn Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Sở hữu một cái tên Thái siêu độc, không đụng hàng với ngày tháng năm sinh của bạn.
Họ – Số cuối của năm sinh
0 – Thạch
1 – Ma
2 – Cai
3 – Thun
4 – Xỉn
5 – Xa
6 – Thung
7 – Chăng
8 – Num
9 – Ca
Tên đệm – Tháng sinh của bạn
1 – La
2 – Vin
3 – Ba Mót
4 – La Vót
5 – Xũn
6 – Béc
7 – Tê
8 – Xăn
9 – Xin Ra
10 – Thu Cóp
11 – Măng No
12 – Mọt
Xem Thêm Tên Phong Thủy Của Bạn
Tên – Ngày sinh của bạn
1 – Xụt Quét
2 – Ra Bát
3 – Nóc Xây
4 – Ra Oan
5 – Đi Ka
6 – Thu Cõn
7 – Xi Ni Ka
8 – Ba Ra Gi
9 – Sa Quát
10 – Thý Lan
11 – Xin Bi Lét
12 – En Nô
13 – Bát Ra Ta
14 – Na Mas
15 – Sơ Kha
16 – Ka Ri
17 – Đi Ka
18 – Đì Loi
19 – Mim Khọt
20 – Đa Qua Ki
21 – Ai Crop
22 – Me Lan Đi
23 – Đít Ta
24 – Hô Né
25 – Min Xê
26 – Kịt Xu
27 – Tài Khâm
28 – Thái Khinh
29 – Tha Khẹt
30 – Thọc Khệt
Tên của mình là Xa Xin Ra Hô Né, của bạn thì sao?
Top 100 Tên Phổ Biến Nhất Tại Thái Lan Dành Cho Nữ Và Nam
Symbols.vn tổng hợp giúp bạn những cái tên nam và nữ được dùng nhiều nhất tại xứ sở Chùa Vàng.
Tên Nữ | Tên Nam |
Ploy | Sarawut |
May | Ice |
Nan | Tanawat |
Fern | Nattapong |
Mild | New |
Aom | Gan |
Kanokwan | Benz |
Jane | David |
Beam | Earth |
Natcha | Sirichai |
Sudarat | Chatchai |
Nam | Teerapat |
Pim | Nut |
Fah | Boom |
Natchaya | Panupong |
Noon | Joe |
Arisa | Werawat |
Yanisa | Anurat |
Toey | Best |
June | Pond |
Fai | Andy |
Praew | Kittinan |
Bow | Watcharapong |
View | Peerapat |
Nutcha | Art |
New | Robin |
Kwan | Teerasak |
Pat | Sirawit |
Pam | Jame |
Alisa | Pattanapong |
Janjira | James |
Tangmo | Nattawut |
Eve | Wuttichai |
Ying | Por |
Pang | Krit |
Benyapa | Big |
Mind | Chanathip |
Mint | Golf |
Nat | Natchapon |
Chonticha | Narawit |
Sirada | Teerapong |
Meen | Bank |
Praewa | Nithirot |
Ice | Puii |
Pop | Nakharin |
Gift | Prommin |
Ning | Sutinan |
Fon | Waster |
Jenny | Apisit |
Kate | Seegame |
Thanchanok | Thanyawut |
Pimchanok | Chirapat |
Nick | Pariwat Suwannatrai |
Wipada | Rock Polawat Turnton |
Jasmine | Yuwasak |
Honey | Wittawas |
Nutnicha | Jongjaroen |
Rinrada | Gun |
Muk | Bundit |
Manow | Adisak |
Wanwisa | Boonrit |
Gam | Supakarn |
Arunprapa | Boonyarit |
Maprang | Ex |
Wanwisa | Boonrit |
Gam | Supakarn |
Arunprapa | Boonyarit |
Maprang | Ex |
Sukanya | Kajonsak |
Kannika | Lucas |
Wassana | Patcharapon |
Eye | Kiadtisak |
Supichaya | Teerawat |
Milk | Jack |
Bam | Kritsana |
Sai | Beer |
Korrnkanok | Anucha Intisan |
Jira | Thanason |
Thidarat | Jennarong |
Earn | Fernando |
Khim | Natthapat |
Pingpong | Pongsakorn |
Dear | Ton |
Kwang | Rodger |
Da | Wayne |
Tangkwa | Nakul |
Benjawan | Timon |
Pichamon | Pannatorn |
Peach | Tanaphon |
Baifern | Pawaret |
Atitaya | Silanon |
Chanchira | Somchai |
Arisara | Kachawuth |
Cherry | Tanakorn |
Warunya | Thanapon |
Fang | Dew |
Aum | Nattapon |
Sasithorn | Porrmate |
Tên Tiếng Nhật Của Bạn
Tiếng Nhật có nhiều cách đặt tên do đất nước này sử dụng nhiều bộ chữ khác nhau.
Tên tiếng Nhật | Ý nghĩa |
Aiko/Suki | Dễ thương, đáng yêu |
Aki | Mùa thu |
Akina | Hoa mùa xuân |
Akiko | Ánh sáng |
Bato | Tên vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật |
Gin | Vàng bạc |
Gwatan | Nữ thần Mặt trăng |
Hama | Đứa con của bờ biển |
Hasuko | Đứa con của hoa sen |
Hanako | Đứa con của hoa |
Haruko | Mùa xuân |
Inari | Vị nữ thần lúa |
Izanami | Người có lòng hiếu khách |
Jin | Người hiền lành lịch sự |
Kami | Nữ thần |
Kazuko/Kazu | Đứa con đầu lòng/Đầu tiên |
Keiko | Đáng yêu |
Kimiko | Tuyệt trần |
Kiyoko | Trong sáng, giống như gương |
Kyon | Trong sáng |
Lawan/Mayoree | Đẹp |
Machiko | Người may mắn |
Maeko | Thành thật và vui tươi |
Masa | Chân thành, thẳng thắn |
Misao | Trung thành, chung thủy |
Momo | Trái đào tiên |
Moriko | Con của rừng |
Murasaki | Hoa oải hương |
Mochi | Trăng rằm |
Nareda | Người đưa tin của Trời |
Nyoko | Viên ngọc quý hoặc kho tàng |
Ohara | Cánh đồng |
Phailin | Đá Sapphire |
Ryo/Tatsu | Con rồng |
Shizu | Yên bình và an lành |
Sugi | Cây tuyết tùng |
Tamiko | Con của mọi người |
Tama | Ngọc, châu báu |
Toku | Đạo đức, đoan chính |
Tomi | Giàu có |
Suzuko | Sinh ra trong mùa thu |
Yuuki | Hoàng hôn |
Yasu | Thanh bình |
Yon | Hoa sen |
Yori | Đáng tin cậy |
Taki | Thác nước |
Kagami | Chiếc gương |
Murasaki | Hoa oải hương |
Sumi | Tinh chất |
Shino | Lá trúc |
Xem toàn bộ bài viết Tên Tiếng Nhật 2020
Tên Tiếng Pháp Của Bạn
Khám phá các tên tiếng Pháp từ địa danh nổi tiếng siêu hay
- Louvre – Một địa danh trung tâm ở Paris, Louvre là một di tích lịch sử và là bảo tàng lớn nhất thế giới.
- Seine – Sông Seine trải dài khắp nước Pháp và cắt qua trung tâm Paris.
- Riviera – Giống như ở vùng duyên hải Pháp, bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc đông nam nước Pháp.
- Normandy – Một trong những vùng của Pháp, Normandy có lẽ được quốc tế biết đến nhiều nhất với cuộc xâm lăng Normandy trong Thế chiến II.
- Bordeaux – Bordeaux là một thành phố cảng trên sông Garonne và là quê hương của Bordeaux Mastiff.
- Lyon – Lyon là một thành phố đông dân ở miền đông – miền trung nước Pháp.
- Toulouse – Nằm bên bờ sông Garonne, Toulouse là thành phố lớn thứ tư ở Pháp.
- Cannes – Nằm trên bờ biển Pháp, thành phố Cannes nổi tiếng với liên hoan phim.
Tìm hiểu thêm tại bài viết: Tên Tiếng Pháp 2020
Tên Tiếng Trung Của Bạn
Tên tiếng Trung cũng hay không kém đâu nhé
Loan (Tên Loan trong tiếng trung) | 湾 | Wān |
Oanh (Tên Oanh trong tiếng trung) | 莺 | Yīng |
Nhung (Tên Nhung trong tiếng trung) | 绒 | róng |
Trang (Tên Trang trong tiếng trung) | 妝 | Zhuāng |
Hằng (Tên Hằng trong tiếng trung) | 姮 | Héng |
Tâm (Tên Tâm trong tiếng trung) | 心 | xīn |
Việt (Tên Việt trong tiếng trung) | 越 | yuè |
Hà (Tên Hà trong tiếng trung) | 何 | hé |
Hường (Tên Hường trong tiếng trung) | 紅 | hóng |
Huyền (Tên Huyền trong tiếng trung) | 玄 | xuán |
Yến (Tên Yến trong tiếng trung) | 燕 | yàn |
Thắm (Tên Thắm trong tiếng trung) | 嘇/深 | shēn |
An (Tên An trong tiếng trung) | 安 | ān |
Bạn nào yêu thích tiếng Trung thì đừng bỏ qua Tên Tiếng Trung 2020
Tên Tiếng Anh Của Bạn
Top những cái tên tiếng Anh ý nghĩa
- Alan – Sự hòa hợp
- David – Người yêu dấu
- Edgar – Giàu có, thịnh vượng
- Asher – Người được ban phước
- Benedict – Được ban phước
- Felix – Hạnh phúc, may mắn
- Kenneth – Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce)
- Paul – Bé nhỏ, nhúng nhường
- Victor – Chiến thắng
- Darius – Người sở hữu sự giàu có
- Edric – Người trị vì gia sản (fortune ruler)
- Edward – Người giám hộ của cải (guardian of riches)
Xem thêm tại Tên Tiếng Anh 2020
Nếu bạn có những cái tên tiếng Thái hay và độc đáo thì đừng ngần ngại chia sẻ với Symbols.vn tại phần bình luận nhé.
The post Tên Tiếng Thái 2020 ❤️ Top 1001 Tên Thái Lan Hay Nhất appeared first on Hơn 27.935+ Symbol❣️ 1001 Kí Tự Đặc Biệt | Icon | Emoji Đẹp.
https://symbols.vn/ten-tieng-thai.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét