Thứ Bảy, 20 tháng 6, 2020

Tên Tiếng Thái 2020 ❤️ Top 1001 Tên Thái Lan Hay Nhất

Tên Tiếng Thái 2020 ❤️ Top 1001 Tên Thái Lan Hay Nhất ✅ Tổng Hợp Tên Tiếng Thái Vui, Độc Đáo, Ý Nghĩa Và Phổ Biến Nhất Tại Symbols.vn

Thái Lan có ngôn ngữ tiếng rất thú vị, sử dụng bộ chữ tượng hình. Hãy cùng Symbols.vn khám phá những cái tên được sử dụng nhiều nhất tại nước này nhé.

T҉ẠO҉ C҉H҉Ữ ĐẸP҉

°°°·.°·..·°¯°·._.· TẠO TÊN ĐỘC ĐÁO ·._.·°¯°·.·° .·°°°

Tên Tiếng Thái Hay Và Ý Nghĩa Nhất

11 cái tên được nhiều người sử dụng bởi độ hay và chứa đựng ý nghĩa tốt đẹp.

  • Apinya: Ma lực, sức mạnh ma thuật
  • Anong: Người phụ nữ tuyệt đẹp
  • Arthit: Người đàn ông của mặt trời
  • Chakrii: Vua của Thái Lan
  • Duangkamol: Xuất phát từ trái tim
  • Malee: Hoa
  • Paithoon: Mắt mèo
  • Preeda: Vui vẻ
  • Somchai: Con người đáng giá
  • Siriporn: Phước lành vinh quang
  • Sunan: Từ thiện
Thái Lan xinh đẹp với những cái tên độc đáo
Thái Lan xinh đẹp với những cái tên độc đáo

Tên Tiếng Thái Dành Cho Bé Gái

Các bé gái người Thái thường có tên rất dễ thương, đáng yêu và ngắn gọn.

Chirawan  Vẻ đẹp vĩnh cửu
Chomechai  Cô gái xinh đẹp
Chomesri  Sắc đẹp hội tụ
Chuachan  Rộng lượng, hào phóng
Chuasiri  Gia đình tốt
Churai  Trái tim nhân hậu
Dao  Ngôi sao
Dara  Sao đêm
Daw  Những vì sao
Dok Mai  Loài hoa
Dok Rak  Hoa của tình yêu
Dok-Ban-Yen  Cây dã yên thảo như hoa
Dusadi  Lời khen, ca tụng
Fa Ying  Công chúa thiên thể
Han  Táo bạo
Hansa  Hạnh phúc tối cao
Hom  Hương thơm
Isra  Tự do
Ittiporn  Năng lượng
Kaew  Viên ngọc
Kalaya  Người phụ nữ tốt
Kamala  Thuộc về trái tim
Kamlai  Vòng tay trang sức
Kanchana  Vàng
Kannika  Một bông hoa
Kanya  Cô gái
Karawek  Chú chim
Karnchana  Cô gái xinh đẹp
Khun Mae  Người mẹ đáng kính
Kohsoom  Sen
Kosum  Hoa
A-gun  Quả nho
Achara  Thiên thần xinh đẹp
Adranuch  Cô nàng
Ambhom  Bầu trời
Anchali  Lời chúc mừng
Apasra  Giống như thiên thần
Benjakalyani  Cô gái thứ 5
Boribun  Hoàn thành
Bun Ma  Gặp may mắn
Busaba  Hoa
Chaem  Duyên dáng, yêu kiều, thanh nhã
Chai Charoen  Chiến thắng, thắng lợi
Chailai  Xinh đẹp
Chaisee  Ngây thơ
Chalermwan  Tôn vinh vẻ đẹp
Chaloem Chai  Chiến thắng
Chantana  Tình cảm, lòng yêu thương
Chanthira  Mặt trăng
Charanya  Cô gái trẻ
Chariya  Người tốt
Charunee  Quý phái
Chatchada  Vinh quang
Chatmanee  Ngọc quý, châu báu
Chatrasuda  Cô gái đồng trinh
Chaveevan  Làn da đẹp
Chimlin  Dễ thương, đáng yêu
Chinda  Đá quý
Chintana  Người có tư tưởng tốt

Nếu bạn không thích những cái tên ở trên thì có thể tham khảo thêm ở phần dưới.

Kulap  Hoa hồng
Kwang  Hươu, nai
Kwanjai  Trái tim ngọt ngào
Lamai  Nhẹ nhàng, yếu đuối
Madee  Sự khởi đầu tốt đẹp
Mae Noi  Mẹ bé nhỏ
Mali  Hoa nhài
Mani  Ngọc quý
Mekhala  Nữ thần Mặt trăng
Ngam-Chit  Trái tim ấm áp
Nin  Trong xanh như ngọc xafia
Nong Yao  Cô gái trẻ
On  Mềm mại, trẻ trung
Pen-Chan  Trăng tròn
Pensri  Vẻ đẹp của trăng
Phaibun  Thịnh vượng
Phailin  Ngọc trong xanh
Phitsamai  Đáng quý mến, đáng yêu, đáng tôn trọng
Phloi  Đá quý
Prija  Sự hiểu biết
Ratana  Pha lê
Rochana  Lời ngọt ngào
Saengdao  Ánh sáng sao
Samorn  Xinh đẹp và được yêu mến
Sanouk  Thú vị, lễ hội
Sarai  Tảo biển
Bộ chữ tượng hình của Thái Lan
Bộ chữ tượng hình của Thái Lan

Tên Tiếng Thái Cho Bé Trai

Tên của các bé trai hay gắn liền với những lý tưởng lớn và mang nhiều trọng trách cao cả.

Tên  Ý nghĩa
Ritthirong  Giỏi chiến đấu
Rom Ran  Chiến đấu trong trận chiến
Ruang Rit  Hùng mạnh
Ruang Sak  Hùng mạnh, quyền lực
Runrot  Thịnh vượng
Sajja  Sự thật
Sakda  Quyền lực
San’ya  Lời hứa
Santichai  Chiến thắng, hòa bình
Sanun  Vui mừng
Satra  Vũ khí
Seni  Quân đội
Som Phon  Phước lành
Sud  Con hổ
Suding Saming  Hình thức tâm linh của hổ
Sumatra  Xuất sắc nhất
Sunan  Tốt tính
Thahan  Lính
Thaklaew  Chiến binh
Tham-Boon  Công đức
Thanom  Sự quan tâm
Thinnakorn  Mặt trời
Thong Di  Vàng tốt
Thuanthong  Giáo vàng
Vidura  Ngọc quý
Virote  Quyền lực
Xuwicha  Người được giáo dục
Yod Rak  Yêu dấu

Một số cái tên thông dụng khác

  • Aaron – Sự chiếu sáng
  • Anton – Vô giá
  • Arthur – Cao quý, quyền lực
  • Bank – Cai trị tối cao
  • Ben – Con trai của tài sản
  • Benz – Mạnh mẽ và dũng cảm như một con gấu
  • Bob – Vinh quang rực rỡ
  • Denis – Rượu vang
  • Dimitri – Con trai của Demeter
  • Dominic – Thuộc về Chúa, sinh ra vào ngày của Chúa
  • Donovan – Tối
  • Dook – Chúa
  • Eric – Người cai trị pháp luật
  • Faisal – Người có sức mạnh
  • Farid – Độc đáo
  • Faris – Kỵ sĩ, hiệp sĩ
  • Frode – Khôn ngoan
  • Gus – Người ca ngợi
  • Guy – Gỗ, rừng
  • Haidar – Sư tử
  • Haru Nắng
  • Hasan – Người dẫn đầu hạt kinh trong giáo đường
  • Nan – Mạo hiểm, dũng cảm
  • Nene – Lòng thương xót
Tên người Thái phát âm ra tiếng Việt cực vui
Tên người Thái phát âm ra tiếng Việt cực vui

Khám Phá Tên Tiếng Thái Của Bạn Theo Ngày Tháng Năm Sinh

Sở hữu một cái tên Thái siêu độc, không đụng hàng với ngày tháng năm sinh của bạn.

Họ – Số cuối của năm sinh

0 – Thạch
1 – Ma
2 – Cai
3 – Thun
4 – Xỉn
5 – Xa
6 – Thung
7 – Chăng
8 – Num
9 – Ca

Tên đệm – Tháng sinh của bạn

1 – La
2 – Vin
3 – Ba Mót
4 – La Vót
5 – Xũn
6 – Béc
7 – Tê
8 – Xăn
9 – Xin Ra
10 – Thu Cóp
11 – Măng No
12 – Mọt

Xem Thêm Tên Phong Thủy Của Bạn

Tên – Ngày sinh của bạn

1 – Xụt Quét
2 – Ra Bát
3 – Nóc Xây
4 – Ra Oan
5 – Đi Ka
6 – Thu Cõn
7 – Xi Ni Ka
8 – Ba Ra Gi
9 – Sa Quát
10 – Thý Lan
11 – Xin Bi Lét
12 – En Nô
13 – Bát Ra Ta
14 – Na Mas
15 – Sơ Kha
16 – Ka Ri
17 – Đi Ka
18 – Đì Loi
19 – Mim Khọt
20 – Đa Qua Ki
21 – Ai Crop
22 – Me Lan Đi
23 – Đít Ta
24 – Hô Né
25 – Min Xê
26 – Kịt Xu
27 – Tài Khâm
28 – Thái Khinh
29 – Tha Khẹt
30 – Thọc Khệt

Tên của mình là Xa Xin Ra Hô Né, của bạn thì sao?

Top 100 Tên Phổ Biến Nhất Tại Thái Lan Dành Cho Nữ Và Nam

Symbols.vn tổng hợp giúp bạn những cái tên nam và nữ được dùng nhiều nhất tại xứ sở Chùa Vàng.

Tên Nữ  Tên Nam
Ploy  Sarawut
May  Ice
Nan  Tanawat
Fern  Nattapong
Mild  New
Aom  Gan
Kanokwan  Benz
Jane  David
Beam  Earth
Natcha  Sirichai
Sudarat  Chatchai
Nam  Teerapat
Pim  Nut
Fah  Boom
Natchaya  Panupong
Noon  Joe
Arisa  Werawat
Yanisa  Anurat
Toey  Best
June  Pond
Fai  Andy
Praew  Kittinan
Bow  Watcharapong
View  Peerapat
Nutcha  Art
New  Robin
Kwan  Teerasak
Pat  Sirawit
Pam  Jame
Alisa  Pattanapong
Janjira  James
Tangmo  Nattawut
Eve  Wuttichai
Ying  Por
Pang  Krit
Benyapa  Big
Mind  Chanathip
Mint  Golf
Nat  Natchapon
Chonticha  Narawit
Sirada  Teerapong
Meen  Bank
Praewa  Nithirot
Ice  Puii
Pop  Nakharin
Gift  Prommin
Ning  Sutinan
Fon  Waster
Jenny  Apisit
Kate  Seegame
Thanchanok  Thanyawut
Pimchanok  Chirapat
Nick  Pariwat Suwannatrai
Wipada  Rock Polawat Turnton
Jasmine  Yuwasak
Honey  Wittawas
Nutnicha  Jongjaroen
Rinrada  Gun
Muk  Bundit
Manow  Adisak
Wanwisa  Boonrit
Gam  Supakarn
Arunprapa  Boonyarit
Maprang  Ex
Wanwisa  Boonrit
Gam  Supakarn
Arunprapa  Boonyarit
Maprang  Ex
Sukanya  Kajonsak
Kannika  Lucas
Wassana  Patcharapon
Eye  Kiadtisak
Supichaya  Teerawat
Milk  Jack
Bam  Kritsana
Sai  Beer
Korrnkanok  Anucha Intisan
Jira  Thanason
Thidarat  Jennarong
Earn  Fernando
Khim  Natthapat
Pingpong  Pongsakorn
Dear  Ton
Kwang  Rodger
Da  Wayne
Tangkwa  Nakul
Benjawan  Timon
Pichamon  Pannatorn
Peach  Tanaphon
Baifern  Pawaret
Atitaya  Silanon
Chanchira  Somchai
Arisara  Kachawuth
Cherry  Tanakorn
Warunya  Thanapon
Fang  Dew
Aum  Nattapon
Sasithorn  Porrmate

Tên Tiếng Nhật Của Bạn

Tiếng Nhật có nhiều cách đặt tên do đất nước này sử dụng nhiều bộ chữ khác nhau.

Tên tiếng Nhật Ý nghĩa
Aiko/Suki Dễ thương, đáng yêu
Aki Mùa thu
Akina Hoa mùa xuân
Akiko Ánh sáng
Bato Tên vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
Gin Vàng bạc
Gwatan Nữ thần Mặt trăng
Hama Đứa con của bờ biển
Hasuko Đứa con của hoa sen
Hanako Đứa con của hoa
Haruko Mùa xuân
Inari Vị nữ thần lúa
Izanami Người có lòng hiếu khách
Jin Người hiền lành lịch sự
Kami Nữ thần
Kazuko/Kazu Đứa con đầu lòng/Đầu tiên
Keiko Đáng yêu
Kimiko Tuyệt trần
Kiyoko Trong sáng, giống như gương
Kyon Trong sáng
Lawan/Mayoree Đẹp
Machiko Người may mắn
Maeko Thành thật và vui tươi
Masa Chân thành, thẳng thắn
Misao Trung thành, chung thủy
Momo Trái đào tiên
Moriko Con của rừng
Murasaki Hoa oải hương
Mochi Trăng rằm
Nareda Người đưa tin của Trời
Nyoko Viên ngọc quý hoặc kho tàng
Ohara Cánh đồng
Phailin Đá Sapphire
Ryo/Tatsu Con rồng
Shizu Yên bình và an lành
Sugi Cây tuyết tùng
Tamiko Con của mọi người
Tama Ngọc, châu báu
Toku Đạo đức, đoan chính
Tomi Giàu có
Suzuko Sinh ra trong mùa thu
Yuuki Hoàng hôn
Yasu Thanh bình
Yon Hoa sen
Yori Đáng tin cậy
Taki Thác nước
Kagami Chiếc gương
Murasaki Hoa oải hương
Sumi Tinh chất
Shino Lá trúc

Xem toàn bộ bài viết Tên Tiếng Nhật 2020

Tên Tiếng Pháp Của Bạn

Khám phá các tên tiếng Pháp từ địa danh nổi tiếng siêu hay

  • Louvre – Một địa danh trung tâm ở Paris, Louvre là một di tích lịch sử và là bảo tàng lớn nhất thế giới.
  • Seine – Sông Seine trải dài khắp nước Pháp và cắt qua trung tâm Paris.
  • Riviera – Giống như ở vùng duyên hải Pháp, bờ biển Địa Trung Hải quyến rũ ở góc đông nam nước Pháp.
  • Normandy – Một trong những vùng của Pháp, Normandy có lẽ được quốc tế biết đến nhiều nhất với cuộc xâm lăng Normandy trong Thế chiến II.
  • Bordeaux – Bordeaux là một thành phố cảng trên sông Garonne và là quê hương của Bordeaux Mastiff.
  • Lyon – Lyon là một thành phố đông dân ở miền đông – miền trung nước Pháp.
  • Toulouse – Nằm bên bờ sông Garonne, Toulouse là thành phố lớn thứ tư ở Pháp.
  • Cannes – Nằm trên bờ biển Pháp, thành phố Cannes nổi tiếng với liên hoan phim.

Tìm hiểu thêm tại bài viết: Tên Tiếng Pháp 2020

Tên Tiếng Trung Của Bạn

Tên tiếng Trung cũng hay không kém đâu nhé

Loan (Tên Loan trong tiếng trung) Wān
Oanh (Tên Oanh trong tiếng trung) Yīng
Nhung (Tên Nhung trong tiếng trung) róng
Trang (Tên Trang trong tiếng trung) Zhuāng
Hằng (Tên Hằng trong tiếng trung) Héng
Tâm (Tên Tâm trong tiếng trung) xīn
Việt (Tên Việt trong tiếng trung) yuè
Hà (Tên Hà trong tiếng trung)
Hường (Tên Hường trong tiếng trung) hóng
Huyền (Tên Huyền trong tiếng trung) xuán
Yến (Tên Yến trong tiếng trung) yàn
Thắm (Tên Thắm trong tiếng trung) 嘇/深 shēn
An (Tên An trong tiếng trung) ān

Bạn nào yêu thích tiếng Trung thì đừng bỏ qua Tên Tiếng Trung 2020

Tên Tiếng Anh Của Bạn

Top những cái tên tiếng Anh ý nghĩa

  • Alan – Sự hòa hợp
  • David – Người yêu dấu
  • Edgar – Giàu có, thịnh vượng
  • Asher – Người được ban phước
  • Benedict – Được ban phước
  • Felix – Hạnh phúc, may mắn
  • Kenneth – Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce)
  • Paul – Bé nhỏ, nhúng nhường
  • Victor – Chiến thắng
  • Darius – Người sở hữu sự giàu có
  • Edric – Người trị vì gia sản (fortune ruler)
  • Edward – Người giám hộ của cải (guardian of riches)

Xem thêm tại Tên Tiếng Anh 2020

Nếu bạn có những cái tên tiếng Thái hay và độc đáo thì đừng ngần ngại chia sẻ với Symbols.vn tại phần bình luận nhé.

The post Tên Tiếng Thái 2020 ❤️ Top 1001 Tên Thái Lan Hay Nhất appeared first on Hơn 27.935+ Symbol❣️ 1001 Kí Tự Đặc Biệt | Icon | Emoji Đẹp.

https://symbols.vn/ten-tieng-thai.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét