Tên Hay Cho Bé Trai 2020 ❤️ 1001 Tên Con Trai Đẹp Nhất ✅ Tất tần tật mọi cái tên của con trai được Symbols.vn tổng hợp và cung cấp đến bạn đọc.
Việc đặt cho bé trai một cái tên phù hợp vừa hay lại chứa đựng những thông điệp và mong muốn không phải là điều dễ.
Hãy để Symbols.vn giúp bạn tìm được cái tên phù hợp nhất dành cho các bé sinh năm 2020.
̿̿ ̿̿ ̿’̿’\̵͇̿̿\з=TẠO KÝ TỰ KHÔNG ĐỤNG HÀNG⊹⊱
Tên Hay Cho Bé Trai Theo Ngũ Hành
Tên hay cho con trai dựa trên các quan niệm phong thủy. Bố mẹ đặt tên con hợp ngũ hành với hi vọng cuộc đời trẻ cũng như cái tên của mình vậy.
Tên theo ngũ hành xuất hiện từ thời Tần Hán, dựa trên can chi thời Thương Ân kết hợp với thuyết ngũ hành. Đến bây giờ, cách đặt tên này vẫn được coi trọng với 5 yếu tố: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Các yếu tố này tương sinh tương khắc với nhau làm ảnh hưởng tới vận mệnh của con người. Căn cứ vào bản mệnh theo năm sinh của trẻ để tránh đặt tên xung khắc và lựa chọn được những cái tên đem lại nhiều may mắn, đồng hành cùng cuộc đời của con trai.
Nguyên tắc đặt tên theo ngũ hành tương sinh
Tên bé hợp ngũ hành sẽ gặp nhiều thuận lợi, may mắn và gặt hái được thành công. Nếu tên không hợp dễ gặp nhiều trắc trở, mọi việc không được như mong muốn.Tứ trụ gồm giờ – ngày – tháng – năm sinh của bé. Tổng cộng 4 trụ sẽ có 4 Thiên Can và 4 Địa Chi. Ngoài ra, tên cũng phải có sự cân bằng giữa âm và dương.
Mệnh Kim | Mệnh Mộc | Mệnh Thủy | Mệnh Hỏa | Mệnh Thổ |
Quang Khải | Hoàng Bách | Minh Hợp | Hải Minh | Bảo Hoàng |
Trọng Nguyên | Minh Khôi | Song Luân | Đức Bính | Hồng Đăng |
Trung Nguyên | Đăng Khôi | Thanh Đồng | Gia Huân | Huy Thông |
Minh Vương | Đức Phúc | Thanh Hưng | Quốc Nhật | Minh Châu |
Khắc Cường | Nhật Quang | Văn Toàn | Hải Lâm | Trung Kiên |
Quang Hải | Đức Thịnh | Mạnh Tiến | Quang Nhật | Bá Thông |
Văn Khánh | Trọng Hiếu | Quang Vũ | Xuân Thái | Ngọc Bảo |
Tuấn Du | Trung Kiên | Anh Vũ | Văn Thái | Hoàng Sơn |
Đức Anh | Hoàng Minh | Viết Cương | Quang Đăng | Hoàng Kiên |
Trung Nguyên | Bảo Bình | Quốc Hoàn | Mạnh Hùng | Hữu Thắng |
Hải Nam | Huy Chiến | Mạnh Quyết | Bảo Lâm | Duy Thành |
Mạnh Quân | Việt Anh | Hồng Quang | Bảo Bảo | |
Thanh Sơn | Đình Trọng | Quốc Thái | Tuệ Cát | |
Quốc Trung | Hải Đăng | Thái Sơn | ||
Trọng Hiếu | Quang Hùng | Hoàng Kiên | ||
Thành Đạt | Thế Lưu | |||
Hồng Quang | ||||
Hùng Vĩ | ||||
Trọng Hiệp | ||||
Trọng Hùng | ||||
Hải Minh | ||||
Đình Sáng | ||||
Thế Vĩ | ||||
Quốc Hiệp | ||||
Ngọc Huy |
Tên Con Trai May Mắn Và Tài Lộc
Symbols.vn tổng hợp những cái tên thông dụng và ý nghĩa mà cái tên sở hữu.
Tên – Ý nghĩa | Gợi ý tên |
AN – Bình yên, an lành và sống một cuộc đời không gặp xui xẻo, tai ương | Bằng An, Bảo An, Đình An, Đức An, Duy An, Đình An, Hải An, Huỳnh An, Khang An, Nguyên An, Nhật An, Nam An, Mạnh An, Đông An, Hiểu An |
ANH – Thông minh, lanh lợi, giỏi giang và thành đạt, có ích cho xã hội | Chí Anh, Đăng Anh, Đạt Anh, Đình Anh, Hào Anh, Khải Anh, Khôi Anh, Kỳ Anh, Huy Anh, Hiếu Anh, Nguyên Anh, Khoa Anh |
BÁCH – Thông tuệ, kiên định và vững vàng, kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình | Duy Bách, Minh Bách, Việt Bách, Sơn Bách, Quang Bách, Đình Bách, Xuân Bách |
BẮC – Chính trực, ngay thẳng và có sự chuẩn xác trong cuộc sống | An Bắc, Phong Bắc, Việt Bắc, Xuân Bắc, Đình Bắc, Vương Bắc, Hoàng Bắc |
BÌNH – Công bình, không thiên vị và chính trực, biết phân biệt đúng sai rạch ròi | An Bình, Dương Bình, Hiếu Bình, Nhật Bình, Đức Bình, Nguyên Bình, Quang Bình, Tấn Bình, Thanh Bình, Sơn Bình |
BẢO – Quý giá, đáng trân trọng và nâng niu, cuộc sống phú quý và được nhiều người yêu mến | Gia Bảo, Hữu Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Minh Bảo, Thái Bảo |
CƯỜNG – Dũng mạnh, có sức khỏe và mạnh mẽ, không dễ bị khuất phục | Bá Cường, Duy Cường, Kiên Cường, Phú Cường, Hùng Cường, Quốc Cường, Việt Cường, Vĩnh Cường |
Đức – Phẩm hạnh tốt, sống làm điều hay và có ích | Anh Đức, Hoàng Đức, Hữu Đức, Long Đức, Lâm Đức, Doanh Đức |
DŨNG – Có khí phách, dũng cảm, không chịu lùi bước trước sóng gió của cuộc đời | Anh Dũng, Hoàng Dũng, Minh Dũng, Quốc Dũng, Mạnh Dũng, Trí Dũng, Tấn Dũng, Việt Dũng |
DƯƠNG – Ánh mặt trời, rực rỡ và tỏa sáng, luôn gặp những điều tốt đẹp | Anh Dương, Nguyên Dương, Thái Dương, Thế Dương, Cao Dương, Hải Dương, Hiểu Dương, Trung Dương, Xuân Dương |
DUY – Cuộc sống yên bình, phúc lộc tràn đầy và cuộc sống sung túc | An Duy, Đức Duy, Hoàng Duy, Nhật Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Trường Duy |
ĐẠT – Thành công về sự nghiệp | Anh Đạt, Duy Đạt, Hữu Đạt, Bá Đạt, Tiến Đạt, Thành Đạt, Quang Đạt |
HẢI – Người khoáng đạt, tự do với tấm lòng rộng mở như biển khơi | An Hải, Bằng Hải, Đông Hải, Anh Hải, Phong Hải, Sơn Hải, Quốc Hải |
HIẾU – Người hiếu thảo, biết đối nhân xử thế | Anh Hiếu, Minh Hiếu, Trí Hiếu, Trọng Hiếu, Duy Hiếu, Công Hiếu, Quang Hiếu |
HOÀNG – Người vĩ đại, cốt cách vương giả với một cuộc sống giàu sang, phú quý | Bá Hoàng, Bách Hoàng, Lâm Hoàng, Long Hoàng, Quốc Hoàng, Minh Hoàng |
HUY – Ánh sáng rực rỡ và tương lai vẻ vang | Gia Huy Khánh Huy Nhật Huy Việt Huy Triệu Huy |
KHANG – Sự đủ đầy về vật chất và khỏe mạnh, cuộc sống bình an | Bảo Khang, Bình Khang, Nguyên Khang, Thế Khang, Minh Khang |
KHOA – Tài năng, thông minh, học giỏi và thành danh | Anh Khoa Đình Khoa Duy Khoa Việt Khoa Vũ Khoa Nam Khoa |
KHÔI – Vẻ ngoài tuấn tú, thông minh và đỗ đạt | Bảo Khôi, Mạnh Khôi, Việt Khôi, Đăng Khôi, Nam Khôi, Anh Khôi |
KIÊN – Ý chí vững vàng, mạnh mẽ, bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống | Bá Kiên Hùng Kiên Nam Kiên Đông Kiên Hải Kiên Mạnh Kiên Hùng Kiên |
LÂM – Người bình dị, dễ gần nhưng cũng rất mạnh mẽ và uy lực | Bảo Lâm, Duy Lâm, Trường Lâm, Hải Lâm, Duy Lâm, Đình Lâm |
LONG – Người tài giỏi, trí tuệ tinh anh | Chí Long, Khánh Long, Vũ Long, Triệu Long, Minh Long, Đức Long, Hoàng Long, Bá Long |
MINH – Thông minh, lanh lợi, học hành giỏi giang và thành công trong sự nghiệp | Vũ Minh, Bảo Minh, Chu Minh, Hoàng Minh, Cao Minh, Bình Minh |
NGHĨA – Người sống biết trước biết sau, hiểu rõ nhân tình thế thái | Mạnh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Hoàng Nghĩa, Đại Nghĩa |
NGUYÊN – Tấm lòng rộng lớn, tĩnh như thảo nguyên | Đông Nguyên, Khang Nguyên, Bình Nguyên, Bảo Nguyên |
PHONG – Cương trực, rạch ròi, phát tài phát lộc | Hoàng Phong, Tuấn Phong, Hải Phong, Chấn Phong, Nam Phong, An Phong |
QUÂN – Danh lợi song toàn, dễ phát tài và thành công | Hải Quân, Mạnh Quân, Dương Quân, Đăng Quân, Hải Quân |
QUANG – Sự nghiệp hiển hách, sáng rạng | Bách Quang, Chí Quang, Đình Quang, Đăng Quang, Đức Quang |
QUỐC – Làm được những điều lớn lao, cao cả | Anh Quốc, An Quốc, Nam Quốc, Duy Quốc, Đình Quốc, Cường Quốc, Bình Quốc |
TUẤN – Dung mạo tuấn tú, đa tài và tạo ấn tượng với mọi người xung quanh | Quốc Tuấn, Minh Tuấn, Nhật Tuấn, Khôi Tuấn, Bảo Tuấn, Nhật Tuấn, Dũng Tuấn |
THÀNH – Đạt được nguyện vọng và thành công trên đường đời | An Thành, Đức Thành, Nam Thành, Đăng Thành, Đức Thành |
TRUNG – Kiên trung bất định, ý chí sắt đá | Đức Trung, Gia Trung, Nam Trung, Quốc Trung, Kiên Trung |
THIÊN – Đĩnh đạc, mạnh mẽ, tầm nhìn rộng lớn | Đăng Thiên, Phú Thiên, Chí Thiên, Mạnh Thiên, Đức Thiên |
SƠN – Oai nghi, bản lĩnh và trở thành chỗ dựa vững chắc cho gia đình | Bảo Sơn, Kỳ Sơn, Bách Sơn, Minh Sơn, Trường Sơn, Tùng Sơn, Thiện Sơn |
VIỆT – Người thông minh, ưu việt | Cường Việt, Khoa Việt, Khôi Việt, Long Việt, Bách Việt, Trí Việt, Quang Việt, Mạnh Việt, Quốc Việt |
VŨ – Sở hữu sức mạnh, ý chí kiên định cùng hoài bão trong cuộc sống | Khoa Vũ, Minh Vũ, Hoàng Vũ, Anh Vũ |
Tên Tiếng Hàn Cho Con Trai
Nhiều cái tên bằng tiếng Hàn rất ngắn, đơn giản nhưng đầy hàm ý.
- Chul – Cứng rắn, sắt đá
- Eun Bác ái
- Gun – Mạnh mẽ
- Haneul – Thiên đàng
- Hwan – Sáng sủa
- Huyk – Rạng ngời
- Hoon – Giáo huấn
- Gyeong – Kính trọng
- Ki – Vươn lên
- Kwang – Hoang dại
- Seong – Thành đạt
- Suk – Cứng rắn
- Kyung – Tự trọng
- Sung – Thành công
- Uk/Wook – Bình minh
- Hyeon – Nhân đức
- Kwan – Quyền năng
- Jae – Giàu có
- Jeong – Bình yên và tiết hạnh
- Joon – Tài năng
Tên Con Trai Theo Mùa Sinh
Mỗi mùa tương ứng với các đặc trưng riêng. Trong đó, mùa xuân ấm áp, mùa hạ sôi nổi, mùa thu trầm lắng và mùa đông hòa nhã.
Mùa Xuân | Mùa Hạ | Mùa Thu | Mùa Đông |
Xuân Minh | Hạ Phong | Phong Tuấn | Nam Cường |
Xuân Hùng | Linh Phong | Phong Cường | Phong Cường |
Xuân Long | Linh Nam | Bảo Đặng | Trung Hậu |
Minh Cường | Linh Cường | Hải Đăng | Nam Anh |
Minh Nam | Dũng Mạnh | Trọng Hưng | Long Hưng |
Minh Long | Hùng Dũng | Bảo Tuấn | Sơn Tùng |
Xuân Linh | Linh Nam | Khải Cường | |
Minh Nam | Phong Linh | Nam Tuấn | |
Minh Quốc | Phong Cường |
Đọc toàn bộ bài viết: Đặt Tên Cho Con Trai 2020
Tổng Hợp Tên Hay Bé Trai Mới Nhất
Điểm qua những cái tên hot nhất dành cho các bé trai, vừa hay lại ý nghĩa.
- Gia Hưng
- Quang Khải
- Gia Khánh
- Minh Khôi
- Tuấn Kiệt
- Bảo Long
- Gia Huy
- Đăng Khoa
- Hữu Đạt
- Minh Đức
- Quốc Bảo
- Hùng Cường
- Chấn Phong
- Xuân Trường
- Tuấn Kiệt
- Đức Tài
- Minh Quân
- Thiện Nhân
- Hữu Tâm
- Thiên Ân
- Hùng Cường
- Huy Hoàng
- Chí Thanh
- Phúc Thịnh
- Mạnh Hùng
- Đức Duy
- Minh Triết
- Quốc Trung
- Kiến Văn
- Uy Vũ
Tham khảo đầy đủ Tên Đẹp Cho Bé Trai
Tên Tiếng Nhật Hay Dành Cho Bé Trai
Tên tiếng Nhật | Ý nghĩa |
Akira | Thông minh |
Aman | An toàn và bảo mật |
Chin | Người vĩ đại |
Ebisu | Thần may mắn |
Garuda | Người đưa tin của Trời |
Gi | Người dũng cảm |
Ho | Tốt bụng |
Higo | Cây dương liễu |
Hyuga | Nhật hướng |
Isora | Vị thần của bãi biển và miền duyên hải |
Kama/Kane/Kahnay/Kin | Hoàng kim |
Kongo | Kim cương |
Kazuo | Thanh bình |
Kuma | Con gấu |
Kosho | Vị thần của màu đỏ |
Kano | Vị thần của nước |
Ken | Làn nước trong vắt |
Kido | Nhóc quỷ |
Kiyoshi | Người trầm tính |
Maito | Cực kỳ mạnh mẽ |
Maru | Hình tròn – Thường dùng đệm ở phía cuối cho tên con trai |
Michio | Mạnh mẽ |
Mochi | Trăng rằm |
Naga | Con rồng/rắn trong thần thoại |
Niran | Vĩnh cửu |
Rinjin | Thần biển |
Santoso | Thanh bình, an lành |
Sam | Thành tựu |
San | Ngọn núi |
Taro | Cháu đích tôn |
Tatsu | Con rồng |
Ten | Bầu trời |
Toshiro | Thông minh |
Toru | Biển |
Uzumaki | Vòng xoáy |
Virode | Ánh sáng |
Yong | Người dũng cảm |
Washi | Chim ưng |
Hikaru | Huy hoàng, rực rỡ |
Isamu | Dũng cảm |
Katashi | Kiên cường, kiên định |
Hiroshi | Hào hiệp, khoan dung, vị tha |
Katsu | Chiến thắng |
Hiroto | Uyên bác, vĩ đại |
Kenshin | Khiêm nhường, khiêm tốn |
Shinobu | Kiên nhẫn |
Shou | Bay lượn, khỏe mạnh |
Takashi | Hiếu thảo, tôn quý |
Yoshi | Tốt đẹp, may mắn |
Youta | Mặt trời |
Tìm tên tiếng Nhật hay tại Trọn Bộ Tên Tiếng Nhật 2020
Tên Ở Nhà Cho Bé Trai
Những đồ vật bạn tiếp xúc hằng ngày cũng có thể làm thành tên ở nhà cho con trai mình đấy.
- Bi
- Bông
- Bon
- Bống
- Búp
- Bút Chì
- Cún
- Cá
- Chích chíp
- Chuột
- Đốm
- Mi
- Mí
- Nhím
1001 Tên Ở Nhà Dành Cho Bé Trai Cực Dễ Thương
Quá nhiều lựa chọn tên cho bé trai phải không nào? Nếu bạn cần một gợi ý hoặc có yêu cầu muốn giải đáp, hãy để lại bình luận ở dưới nhé.
Link Youtube để bố mẹ tham khảo thêm:
The post Tên Hay Cho Bé Trai 2020 ❤️ 1001 Tên Con Trai Đẹp Nhất appeared first on Hơn 27.935+ Symbol❣️ 1001 Kí Tự Đặc Biệt | Icon | Emoji Đẹp.
https://symbols.vn/ten-be-trai.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét