Thứ Sáu, 24 tháng 7, 2020

Stt Tiếng Hàn ❤️ Trọn Bộ 1001 Status Tiếng Hàn Hay Và Ý Nghĩa

Stt Tiếng Hàn ❤️ Trọn Bộ 1001 Status Tiếng Hàn Hay Và Ý Nghĩa ✔️ Ngôn ngữ Hàn Quốc với nhiều câu nói về cuộc sống, tình yêu,…

Stt tiếng Hàn với vô vàn cảm xúc vui vẻ, đáng yêu nhưng cũng đầy suy tư. Cùng Symbols.vn khám phá ngay nhé.

Stt Tiếng Hàn Về Tình Yêu

Đầy ngọt ngào và lãng mạn với stt tiếng hàn về tình yêu.

Stt tiếng Hàn hay
Stt tiếng Hàn hay
  • 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게: Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.
  • 너는 내 전부야: Em là tất cả mọi thứ của anh/Với anh em là tất cả.
  • 너가 만들었던 음식이 다른 사람들한테는 맛없을 수도 있었겠지만, 나한테는 세상에서 제일 맛있는 음식이었어: Thức ăn mà em nấu có thể không ngon đối với nhiều người, nhưng với anh chúng là thức ăn ngon nhất.
  • 세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다: Với thế giới, anh có lẽ chỉ là 1 người bình thường. Nhưng với em, anh là cả thế giới
  • 나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요: Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy.
  • 그들은 사진 내가 당신을 볼 1,000 단어 지시라고하지만 내가 볼 모두 세 단어입니다 … 당신이 나 … 사랑: Người ta nói một bức ảnh có thể nói lên ngàn lời, nhưng khi nhìn vào ảnh em, anh chỉ thấy có 3 chữ: Anh…Yêu…Em.
  • 나는 천 그냥 당신에게 꽉 해양를 개최 교차합니다. 내가 올라갈 것 천 산 단지 당신과 함께 매일 밤이 될 수 있습니다. 달링 난 당신이 너무 그리워: Anh sẽ vượt nghìn trùng đại dương chỉ để ôm em thật chặt. Anh sẽ leo nghìn ngọn núi chỉ được để cạnh em mỗi đêm. Người yêu ơi, anh nhớ em rất nhiều.
  • 당신의 가장 어두운 시간에, 기분이 뭔가 무서워, 그냥 기억  나는 항상 내가 더 천사 해요, 당신을 위해 여기있을거야 내가 운명을 변경할 수 있지만이기 때문에 내가 당신을 위해 아무것도 CUA 것 VI 내 친구: Trong thời khắc u ám nhất, khi mà em sợ hãi điều gì đó, hãy nhớ rằng anh luôn ở bên em. Anh không phải là thiên thần và anh không thể thay đổi được số mệnh của em nhưng anh sẽ làm mọi điều cho em bởi vì em là một phần của anh.
  • 그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야: Nếu em thấy đau khi nhìn lại phía sau… và em sợ phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh. Anh luôn ở đây bên em.
  • 사랑은 공기처럼, 우리는 항상 그것을 볼 수 있지만 항상 우리는 알고있다! 즉, 나처럼, 당신은 항상 저를 볼 수 있지만 난 항상 거기 당신은 내가 당신을 항상 사랑합니다 알고있다: Tình yêu giống như khí trời vậy, ta không nhìn thấy nhưng ta biết nó luôn ở bên. Điều đó cũng giống hệt như anh, em sẽ không bao giờ nhìn thấy anh nhưng anh luôn luôn ở cạnh em, mãi luôn yêu em.
  • 나는 당신에게 당신을 위해 내 모든 사랑을 보유하고 CO 선물을 보냈습니다. 그러나 우체부가 나를 도울 수 없습니다, 그는 말했다 : “그것은 너무 큰 아들입니다: Anh vừa gửi em một món quá mà chiếm trọn tình yêu của anh. Nhưng bác đưa thư không thể giúp anh, bác ấy nói: “Nó lớn quá con trai à”.

Stt Tiếng Hàn Hay Và Chất

Đọc và ngẫm stt tiếng Hàn hay và chất phát ngất.

기회는 눈뜬 자한테 열린다.  Cơ hội sẽ đến với những ai biết cách nắm bắt
낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다.  Hãy sống một cách lạc quan, bi quan thực chẳng được gì.
말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다.  Người có vẻ ngoài ít nói, thường lại là người nói rất nhiều
사람을 믿으라 돈을 믿지 말라.  Hãy tin ở con người, đừng tin ở đồng tiền.
사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다.  Càng vĩ đại thì càng phải khiêm tốn.
성격이 운명이다.  Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다.  Bí quyết của thành công là vững vàng với mục đích.
시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라.  Dòng nước dù có cạn cũng phải nghĩ là sâu để bước qua.
신용이 없으면 아무것도 못한다.  Một lần bất tín thì vạn lần bất tin.
심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라.  Đừng khiến tinh thần và thể xác của bạn trở nên cẩu thả, đừng có tỏ ra vẻ tài giỏi và đừng có nói năng một cách thiếu suy nghĩ.
용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.  Tha thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn chính là điều tốt nhất.
우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다.  Phải xử lý trước mặt nếu không nó sẽ đánh sau lưng mình.
자기가 하는 일을 잘 파악하라.일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라.  Hãy nắm vững công việc, hãy thông thạo công việc. Đừng để công việc lôi kéo, chính mình hãy lôi kéo công việc.
자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다.  Cứ nghĩ mình đang không hạnh phúc thì sẽ chẳng bao giờ cảm thấy hạnh phúc
자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다.  Tự do là sức sống của vạn vật, còn hòa bình là hạnh phúc của mọi người.
재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라.  Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và chớ đừng nóng vội.
할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다.  Hãy tận hưởng những giây phút của sự rảnh rỗi.
행동한다해서 반드시 행복해지는 것은 아나지만 행동없이는 행복이 없다.  Không phải cứ hành động thì sẽ được hạnh phúc. Nhưng nếu không hành động chắc chắn chúng ta không có hạnh phúc.
행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.  Hạnh phúc chính là giá trị tạo nên từ sự nỗ lực.
Stt tiếng Hàn ý nghĩa
Stt tiếng Hàn ý nghĩa

Status Tiếng Hàn Buồn

Đầy tâm trạng và đau khổ khi đọc status tiếng Hàn buồn về tình yêu, khó khăn trong cuộc sống.

  • 아직도 나 그대를 잊이 못해 – Tôi vẫn chẳng thể quên anh ấy (cô ấy).
  • 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다 – Tha thứ hoặc quên đi là điều tốt nhất.
  • 고생없어 얻는 것은 없다 – Không vất vả thì sẽ không nhận được gì cả.
  • 자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다 – Nếu không nghĩ bản thân hạnh phúc, thì không một ai có thể hạnh phúc.
  • 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다 – Hạnh phúc bao giờ cũng là cái giá của sự nỗ lực.
  • 너는 사랑하는 사람을 위해 무엇이든 할거야, 다시는 사랑하지 마 – Bạn có thể làm mọi thứ vì người mình yêu, ngoại trừ việc yêu lại lần nữa.
  • 한가지가 거짓이면 모든 것이 거짓이 되고만다 – Một lần bất tín, vạn lần bất tin.
  • 강한 이의 슬픔은 아름답다 – Nỗi buồn của sự mạnh mẽ là cái đẹp.

😴Tus Tâm Trạng Hay Nhất 😴 về những nỗi buồn trong cuộc sống

Stt Tiếng Hàn Hay Về Cuộc Sống

Stt tiếng hàn hay về cuộc sống giúp bạn thêm vui vẻ và yêu đời hơn.

  • 스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄수없다: Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được.
  • 신용이 없으면 아무것도 못한다: Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả.
  • 부자 되려면 샐리러맨을 거치게 하라: Muốn làm người giàu, hãy làm người làm công ăn lương trước.
  • 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다: Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.
  • 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다: Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
  • 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라: Hãy tin người, đừng tin tiền.
  • 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다: Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.
  • 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 생각하고 건라: Nước suối dù có cạn thì cũng hãy nghĩ là sâu mà bước qua.
  • 기회는 눈뜬 자한테 열린다: Cơ hội chỉ đến với người mở mắt.
  • 강한 이의 슬픔은 아름답다: Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp.
  • 자유는 만물의 생명이다,평화는 인생의 행복이다: Tự do là sức sống của vạn vật,hòa bình là hạnh phúc của nhân sinh.
  • 좋은 결과를 얻으려면 반드시 남보다 더 노력을 들어야한다: Nếu như bạn muốn có kết quả tốt thì bạn nhất định phải nỗ lực hơn so với người khác.
  • 열정이 있으면 꼭 만난다: Nếu như bạn niềm đam mê thì nhất định sẽ làm được tất cả.
  • 심신을 함부로 굴리지 말고, 잘난 체하지 말고, 말을 함부로 하지 말라: Đừng làm cho tinh thần và thề xác bạn trở nên cẩu thả. Đừng có ra vẻ là tài giỏi và đừng có nói năng mà không suy nghĩ.
  • 성격이 운명이다: Tính cách là vận mệnh.
  • 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다: Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.

🎵Tus Cuộc Sống Hay🎵 đáng suy ngẫm với những triết lý đầy ý nghĩa

Stt Tiếng Hàn Dễ Thương

Không thể cưỡng lại sức hút trước những stt tiếng Hàn siêu dễ thương và đáng yêu này.

  • 함께 지구하지 끝까지?: Cùng nhau tới tận cùng trái đất không?
  • 머리 숙여하지 마라. 왕관이 떨어질 것이다.: Đừng cúi đầu. Vương miện sẽ rơi.
  • 첫눈에 반했다.: Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
  • 안아 쥐.: Hãy ôm tôi.
  • 세상은 나에게 보이지 않는 경우. 나는 자신을 보호, 세게에 일어닙니다.: Nếu thế giới không giống với tôi. Tôi sẽ đứng lên chống lại thế giới, bảo về chính mình.
  • 실수로 눈을 마셨다. 일생에 서중독: Uống nhầm một ánh mắt, cơn say theo cả đời.
  • 나는 공주 아니예요, 그래서 나는 왕자를 사랑할 수 없다.: Tôi không phải là công chúa, vì vậy tôi không thể yêu hoàng tử.
  • 용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.: Tha thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn chính là điều tốt nhất.
  • 두번째 생각이늘 더 현명한 법이다.: Suy nghĩ lần hai luôn sáng suốt hơn lần một.
  • 내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야.: Cậu không biết được tớ yêu cậu nhiều đến thế nào đâu.
  • 너는 내 전분야.: Cậu là tất cả của tớ.
Stt tiếng Hàn cực dễ thương
Stt tiếng Hàn cực dễ thương

Stt Tiếng Hàn Hay Và Đơn Giản

Stt tiếng Hàn hay và đơn giản dành cho những bạn mới bắt đầu tìm hiểu về ngôn ngữ này.

  • 어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요 – Cảm ơn vì đã trở thành ánh sáng trong cái thế giới tối tăm này.
  • 힘 이 되어 줘서 고마워요 – Cảm ơn vì đã tiếp thêm sức mạnh cho mình.
  • 좋은 하루 되세요! – Chúc cậu một ngày mới tốt lành!
  • 굿나잇! hay 굿밤! – Chúc ngủ ngon!
  • 수고 했어요! – Hôm nay cậu đã làm việc chăm chỉ rồi!
  • 오늘 컨디션 어때요? – Hôm nay cậu cảm thấy thế nào?
  • 맛있는 거 많이 먹어요 – Hãy ăn thật nhiều món ngon nhé!
  • 괜찮아요 – Ổn cả thôi mà/Không sao đâu.
  • 괜찮아요? – Cậu ổn chứ?
  • 좋은 아침 이에요! – Hôm nay là một ngày tốt lành!

🙏Stt Tịnh Tâm🙏 cho lòng thêm thanh thản và nhẹ nhàng

Stt Tiếng Hàn Ý Nghĩa

Trọn bộ stt tiếng Hàn ý nghĩa về cuộc đời và những điều quan trọng.

  • 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다 – Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.
  • 부자 되려면 샐리러맨을 거치게 하라 – Muốn làm người giàu, hãy làm người làm công ăn lương trước.
  • 스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄수없다 – Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được.
  • 강한 이의 슬픔은 아름답다 – Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp.
  • 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 생각하고 건라 – Nước suối dù có cạn thì cũng hãy nghĩ là sâu mà bước qua.
  • 기회는 눈뜬 자한테 열린다 – Cơ hội chỉ đến với người biết nắm bắt.
  • 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다 – Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
  • 열정적이지 못하면 하지 않는 것이 좋다 – Không nhiệt huyết, thì thôi đừng làm hay hơn.
  • 목적이 그르면 언제든 실패할 것이다,목적이 옳다면 언제든 성공할 것이다 – Nếu như mục đích không đúng thì sẽ dẫn đến thất bại và nếu như có mục đích chính xác thì bất cứ khi nào cũng sẽ thành công.
  • 부지런함은 1위 원칙이다 – Cần cù là nguyên tắc số 1.
  • 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라 – Dòng nước suối dù có cạn bạn cũng phải nghĩ là sâu mà bước qua/ Cẩn tắc vô áy náy.
  • 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다 – Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.
  • 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라 – Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.
  • 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다 – Người có vẻ nói ít, thường lại là người nói nhiều nhất.
  • 밤이란 바로 해가뜨기 직전에 가장 어두운 것이다 – Đêm tối nhất là trước khi mặt trời mọc.

Rất nhiều gia vị của cuộc sống đều được tổng hợp trong 🔸Stt Cảm Xúc🔸

Danh Ngôn Tiếng Hàn Hay

Symbols.vn gợi ý giúp bạn những câu danh ngôn tiếng Hàn hay và được sử dụng phổ biến.

고생없이 얻는 것은없다.  Không vất vả thì không đạt được cái gì cả/ Cái gì cũng có cái giá của nó.
기회는 눈뜬 자한테 열린다.  Cơ hội chỉ đến với người mở mắt/ Cơ hội đến với ai biết nắm bắt nó.
생각이 적을수록 말이 더 많다.  Càng suy nghĩ ít thì càng nói nhiều.
열정이 있으면 꼭 만난다.  Nếu như bạn có niềm đam mê thì nhất định sẽ làm được tất cả.
용서하는 것은 좋은 일이나 잊어버리는 것이 가장 좋다.  Dung thứ là việc làm tốt, nhưng quên luôn là điều tốt nhất.
한 가지가 거짓이면 모든 것이 거짓이 되고만다.  Chỉ cần 1 điều gian dối thì mỗi điều đều khó tin.

Stt Tiếng Hàn Hay Để Cảm Ơn

Bày tỏ lòng biết ơn của mình đến người khác cùng stt tiếng Hàn hay để cảm ơn.

  • 고마워요 – Cảm ơn cậu
  • 너무 고마워요 – Cảm ơn cậu rất nhiều
  • 태어나 줘서 고마워요 – Cảm ơn vì đã được sinh ra.
  • 좋은 음악 만들어 줘서 고마워요 – Cảm ơn vì đã tạo ra thứ âm nhạc tuyệt vời.
  • 어두운 세상에 제 빛 이 되어 줘서 고마워요 – Cảm ơn vì đã trở thành ánh sáng trong cái thế giới tối tăm này.
  • 힘 이 되어 줘서 고마워요 – Cảm ơn vì đã tiếp thêm sức mạnh cho mình.

Gửi đến những người mình yêu thương lời hay với 💟Tus Yêu Thương💟

Stt Tiếng Hàn Để Động Viên Người Khác

Stt tiếng Hàn để động viên người khác và giúp họ thêm vui vẻ, hạnh phúc hơn.

  • 굿나잇! hay 굿밤! – Chúc ngủ ngon!
  • 수고 했어요 – Hôm nay cậu đã làm việc chăm chỉ rồi!
  • 오늘 고생 했어요 – Hôm nay cậu đã vất vả rồi!
  • 일찍 자요! – Ngủ sớm đi nhé!
  • 잘 자요! – Ngủ ngon!
  • 조심 해서 가요! – Về nhà an toàn nhé!
  • 집 에 가서 쉬어 요 – Hãy về nhà và nghỉ ngơi nhé.
  • 피곤해 보여요 – Trông cậu mệt mỏi quá

🍃Stt Tương Lai🍃 với những câu nói hay về hạnh phúc và hướng đi của mọi người

Stt Tiếng Hàn Chúc Buổi Sáng Hay

Khởi đầu ngày mới thật khác biệt và độc đáo với những stt tiếng Hàn chúc buổi sáng hay.

  • Chào buổi sáng! – 굿모닝!
  • Chúc cậu một ngày mới tốt lành! – 좋은 하루 되세요!
  • Cố lên nhé! – 힘내세요!
  • Hôm nay cậu cảm thấy thế nào? – 오늘 컨디션 어때요?
  • Hôm nay cũng cố lên nhé! – 오늘도 화이팅!
  • Hôm nay là một ngày tốt lành! – 좋은 아침 이에요!
  • Hy vọng cậu đã có một giấc mơ đẹp! – 좋은 꿈 꾸 셨길 바라 요!
  • Tối qua cậu ngủ có ngon không? – 어제 잘 잤 어요?

Stt Tiếng Hàn Hay Để Tỏ Tình

Không thể bỏ qua stt tiếng Hàn để tỏ tình với những câu nói đầy tình cảm và cả sự chân thành.

  • 내가 알파벳을 바꿀 수 있다면, 함께 U와 I를 넣어 것입니다: Nếu anh có thể thay đổi bảng chữ cái, anh sẽ đặt em (U) và anh (I) bên cạnh nhau.
  • 그것은 다시보고 아파 … 당신은 미리보고 무서워 때 … 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야: Nếu em thấy đau khi nhìn lại phía sau… và em sợ phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh. Anh luôn ở đây bên em.
  • 그들은 사진 내가 당신을 볼 1,000 단어지시라고하지만 내가 볼 모두 세 단어입니다 … 당신이 나 … 사랑: Người ta nói một bức ảnh có thể nói lên ngàn lời, nhưng khi nhìn vào ảnh em, anh chỉ thấy có 3 chữ: Anh…Yêu…Em.
  • 나는 당신에게 영원히 보유 할 수 있습니다: Anh sẽ ôm em mãi.
  • 나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요: Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.
  • 나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요: Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy.
  • 나는 모든 전에 사람에 대해이 방법을 느꼈다 적이 없다: Chưa từng ai mang lại cho anh cảm giác này.
  • 나는 천 그냥 당신에게 꽉 해양를 개최 교차합니다. 내가 올라갈 것 천 산 단지 당신과 함께 매일 밤이 될 수 있습니다. 달링 난 당신이 너무 그리워: Anh sẽ vượt nghìn trùng đại dương chỉ để ôm em thật chặt. Anh sẽ leo nghìn ngọn núi chỉ được để cạnh em mỗi đêm. Người yêu ơi, anh nhớ em rất nhiều.
  • 난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요: Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng đáng có em.
  • 당신은 내 유일한 있습니다: Em là một là riêng là duy nhất.
  • 당신이 나와 함께있을 수 에버 공동으로 나는 놀라운 같은 사람을 믿을 수 없습니다: Anh không thể tin rằng mình có một người tuyệt vời như em ở bên.
  • 세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다: Với thế giới, anh có lẽ chỉ là 1 người bình thường. Nhưng với em, anh là cả thế giới
  • 오늘 좋아 보인다. 어떻게 아셨어요? 당신은 훌륭한 매일보고 있기 때문이다: Hôm nay trông em tuyệt lắm. Làm sao anh biết ư? Bởi vì ngày nào trông em cũng rất tuyệt vời.

💓Stt Tỏ Tình Chất💓 gửi đến crush của bạn

Stt tiếng Hàn

Stt Tiếng Hàn với nhiều câu nói hay và ý nghĩa dành cho những bạn đang muốn tìm hiểu về ngôn ngữ đấy. Chia sẻ cùng Symbols.vn các câu nói hay bằng tiếng Hàn mà bạn biết ở phần bình luận bên dưới nhé.

Khoan đi bạn ơi, vẫn còn rất nhiều câu nói hay dành cho bạn đây. Xem ngay ở video sau nhé:

 

The post Stt Tiếng Hàn ❤️ Trọn Bộ 1001 Status Tiếng Hàn Hay Và Ý Nghĩa appeared first on Hơn 27.935+ Symbol❣️ 1001 Kí Tự Đặc Biệt | Icon | Emoji Đẹp.

https://symbols.vn/stt-tieng-han.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét