Stt Tiếng Nhật ❤️ Tổng Hợp 1001 Status Tiếng Nhật Hay ✔️ Symbols.vn mang đến cho bạn những câu nói hay của ngôn ngữ người Nhật về cuộc sống.
Đừng bỏ lỡ những nội dung hấp dẫn sau bạn nhé:
Nhật Bản đầy thơ mộng với nhiều cảnh đẹp, hoa anh đào nở rộ và sự phát triển vượt bậc về kinh tế. Hãy cùng xem người của xứ sở mặt trời mọc bày tỏ suy nghĩ, tâm tư của mình như thế nào qua stt tiếng Nhật nhé.
Stt Tiếng Nhật Hay
Symbols.vn tổng hợp những stt tiếng Nhật hay để bạn đọc tham khảo và áp dụng.
- いだいさのたいかわせきにんだ。- Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm.
- いだいなことおなしとげるためには、こどするだけでなく、ゆめをもち、けいかくをたてるだけでなくてはならない。- Để đạt được những thành công vĩ đại, chúng ta không phải chỉ hành động mà còn phải ước mơ. Không phải chỉ biết lập kế hoạch mà còn phải tin tưởng.
- いちご、いちえ – Đời người chỉ gặp một lần.
- おおきなやぼうはいだいなひとをそだてる。- Hy vọng lớn làm nên người vĩ đại.
- かつにしても、まけるにしても、せいせいどうとたたかいたい。- Dù thắng dù thua, tôi cũng muốn chiến đấu một cách đường đường chính chính.
- かんしゃのきもちは、ふるいゆうじょうをたため、あらたなゆうじょうもうみだす。- Lòng biết ơn sẽ hâm nóng tình bạn cũ và đem lại cho ta những người bạn mới.
- こんなんにおちったときにこそ、そのひとのじつりょくがわかる。- Chính lúc rơi vào khó khăn mới biết được thực lực của một người.
- じぶんのこういにせきにんをもつべきだ。- Phải tự chịu trách nhiệm với những hành động của mình.
- たんじゅんなじじつに、ただただあっとうされる。- Những sự thật đơn giản thường gây kinh ngạc.
- どうびょうあいあわれむ。- Nỗi đau sẽ làm người ta xích lại gần nhau hơn.
- ななころびやおき – 7 lần ngã, 8 lần đứng dậy.
- なにをするにしても、よくかんがえてからこうどうしなさい。- Dù làm gì đi nữa cũng phải suy nghĩ kỹ trước khi quyết định.
- ねついなしにいだいなことがたっせいされたことはない。- Không có sự vĩ đại nào đạt được nếu không có sự nhiệt tình, quyết tâm.
- 水に流すみずにながす- Hãy để cho quá khứ là quá khứ.
Khám phá thêm những câu nói hay của người Hàn qua 🔔Stt Tiếng Hàn🔔
Stt Tiếng Nhật Buồn
Đầy tâm trạng và suy tư với stt tiếng Nhật buồn.
あかるいところをひとりであるくより、くらいところをなかまとあるくほうがいい | Ở một nơi trống rỗng nhưng nhiều người còn hơn một mình cô đơn. |
あなたがそばにいなくて私はさびしいで | Không có anh bên cạnh em thấy rất cô đơn. |
人間の一生には、苦しいことも、悲しいことも、楽しいことも、あります。でも、一生懸命生きましょう。 | Đời người có khi buồn đau, có khi cực khổ,cũng có lúc vui sướng. Tuy nhiên, dù thế nào cũng cố gắng lên mà sống nhé |
困難に陥ったときにこそ、そのひとの実力が分かる | Chính khi rơi vào tình trạng khó khăn mới biết được thực lực của một người |
成功したいのは、多くの失敗を通してです。生命の道に新しい、野生の賢人がある | Muốn thành công phải qua nhiều thất bại. Trên đường đời có dại mới có khôn |
男の心と川の瀬は一夜に変わる(おとこのこころとかわのせはいちやにかわる). | Giống như dòng chảy xiết của con sông chỉ qua một đêm sẽ thay đổi, tình cảm của người đàn ông cũng dễ thay đổi như vậy. |
男の心と川の瀬は一夜に変わる. | Tình cảm của người đàn ông cũng giống như dòng sông chảy xiết. |
私たちは完璧な愛を創る代わりに、完璧な恋人を探そうとして時を無駄にしている | Thay vì tạo dựng tình yêu hoàn mỹ, chúng ta lại lãng phí thời gian đi tìm người tình hoàn mỹ. |
Bộc lộc cảm xúc của mình qua những câu 📍Tus Tâm Trạng Hay Nhất📍
Stt Tiếng Nhật Tình Yêu
Stt tiếng Nhật tình yêu với những cung bậc cảm xúc trong mối quan hệ của 2 người.
- あなたは私にとって大切な人です- Anh là người rất đặc biệt đối với em.
- 恋人同士のけんかは、 恋の更新である。- Việc cãi vã giữa những người yêu nhau chính là sự đổi mới của tình yêu.
- 愛は、お互いを見つめ合うことではなく、ともに同じ方向を見つめることである – Tình yêu không phải là việc chúng ta nhìn về phía nhau mà là khi chúng ta cùng nhìn về một hướng.
- 毎日毎日、君の笑顔を見たい. – Mỗi ngày mỗi ngày anh đều muốn nhìn thấy nụ cười trên khuôn mặt em.
- 真の友人とは、世界が離れていくときに歩みよって来てくれる人のことである。- Một người bạn thật sự là người tiến về phía bạn trong khi cả thế giới bước xa khỏi bạn.
- 短い不在は恋を活気づけるが、長い不在は恋をほろぼす。- Sự vắng mặt trong thời gian ngắn sẽ tiếp thêm sự mãnh liệt cho tình yêu. Nhưng vắng mặt trong thời gian dài sẽ hủy hoại tình yêu.
- 過去でも現在でも将来でも君のそばにずっといる – Quá khứ bây giờ hay tương lai anh sẽ mãi mãi ở bên em.
- 未熟な愛は言う、「愛してるよ、君が必要だから」と。成熟した愛は言う、「君が必要だよ、愛してるから」と。- Khi mới yêu chúng ta nói: “anh yêu em vì anh cần em”. Khi tình yêu trở nên chín muồi hơn, chúng ta nói : ” anh cần em vì anh yêu em”.
- お前がいなきゃおれはだめ. – Không có em anh chẳng là gì.
- 恋はまことに影法師、 いくら追っても逃げていく。 こちらが逃げれば追ってきて、 こちらが追えば逃げていく。- Tình yêu như một chiếc bóng, chúng ta càng đuổi bao nhiều thì nó càng chạy bấy nhiêu. Nếu ta chạy trốn nó thì nó sẽ đuổi theo ta, còn nếu ta đuổi theo nó thì nó sẽ trốn chạy ta.
Status Tiếng Nhật Về Tình Bạn
Status tiếng Nhật về tình bạn hay và ý nghĩa về người đi cùng bạn trong suốt cuộc đời này.
ついてこないでほしい。私は君を導かないかもしれないから。前を歩かないでほしい。私はついていかないかもしれないから。ただ並んで歩いて、私の友達でいてほしい。 | ついてこないでほしい。わたしはきみをみちびかないかもしれないから。まえをあるかないでほしい。わたしはついていかないかもしれないから。ただならんであるいて、わたしのともだちでいてほしい。 | Đừng đi phía sau tôi, tôi không chắc có thể dẫn đường. Đừng đi phía trước tôi, tôi không chắc có thể đi theo. Chỉ cần đi bên cạnh tôi và trở thành bạn của tôi. |
人生 最大 の 贈 り 物 は 友情 で あ り, 私 は も う 手 に 入 れ ま し た | じんせいさいだいのおくりものはゆうじょうであり、わたしはもうてにいれました。 | Món quà lớn nhất của cuộc sống là tình bạn, và tôi đã nhận được nó. |
友というのは つくるもの で は な く, 生まれるものである. | ともというのはつくるものではなく, うまれるものである. | Bạn bè được sinh ra dành cho nhau, không cần phải gây dựng nên mới có tình bạn |
友達っていうのは君が君らしくいられるような絶対的な自由をくれる人のことだ。 | ともだちっていうのはきみがきみらしくいられるようなぜったいてきなじゆうをくれるひとのことだ。 | Một người bạn là người mang đến cho bạn sự tự do để là chính mình. |
幸せな時ではなく、何か問題が起こったときにこそ、友人は愛情を見せてくれるものだ。 | しあわせなときではなく、なにかもんだいがおこったときにこそ、ゆうじんはあいじょうをみせてくれるものだ。 | Bạn bè thể hiện tình yêu trong những lúc khó khăn, không phải trong lúc hạnh phúc. |
明るいところを 一人で歩くより, 暗いところを 仲間 と 歩くほ が い | あかるいところをひとりであるくより、くらいところをなかまとあるくほうがいい。 | Đi bộ với một người bạn trong bóng tối là tốt hơn so với đi bộ một mình trong ánh sáng. |
真の友人とは、世界が離れていくときに歩みよって来てくれる人のことである。 | しんのゆうじんとは、せかいがはなれていくときにあゆみよってきてくれるひとのことである。 | Một người bạn thật sự là người tiến về phía bạn trong khi cả thế giới bước xa khỏi bạn |
真の友情 よりかけがえの ないものなんてこの世にはない. | しんのゆうじょうよりかけがえのないものなんてこのよにはない. | Không có gì trên trái đất này được đánh giá cao hơn tình bạn thật sự. |
親友 は 私 の 一番 い い と こ ろ を 引 き 出 し て く れ る 人 で す. | しんゆうは わたしの いちばん いい ところ を ひきだし てくれる ひとです. | Người bạn tốt nhất là người giúp tôi tìm thấy điều mình tốt nhất. |
👥Cap Về Tình Bạn👥 với những câu nói hay dành cho người luôn đồng hành cùng chúng ta
Stt Tiếng Nhật Về Cuộc Sống
Cảm nhận những khía cạnh của cuộc đời qua stt tiếng Nhật về cuộc sống.
- お坊さんは、盗みはいけないと説教しておきながら、袖の中にはチョウを隠していた (Oterasan wa, nusumi wa ikenai to sekkyō shite okinagara, sode no nakaniha chō o kakushite ita) – Miệng nhà sư thì bảo không được ăn trộm, nhưng nách lại giấu con ngỗng.
- 下を向いていたら、虹を見つけることは出来ないよ (Shita o muite itara, niji o mitsukeru koto wa dekinai yo) – Nếu chỉ mãi cúi đầu, bạn sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy cầu vồng ở phía trước.
- 人には自由があるからといって、何をしてもいいというものではない (Hito ni wa jiyū ga arukara to itte, nani o shite mo ī to iu monode wanai) – Con người đâu phải cứ có tự do là muốn làm gì cũng được.
- 人間の一生には、苦しいことも、悲しいことも、楽しいことも、あります。でも、一生懸命生きましょう (Ningen no isshō ni wa, kurushī koto mo, kanashī koto mo, tanoshī koto mo, arimasu. Demo, isshōkenmei ikimashou) – Đời người có khi buồn đau, có khi cực khổ,cũng có lúc vui sướng. Tuy nhiên, dù thế nào cũng cố gắng lên mà sống nhé.
- 何をするにしても、よく考えてから行動しなさい (Nani o suru ni shite mo, yoku kangaete kara kōdō shi nasai) – Dù làm gì đi nữa cũng phải suy nghĩ kĩ trước khi quyết định.
- 努力しない者に成功はない (Doryoku shinai mono ni seikō wanai) – Đối với những người không có nỗ lực thì không có khái niệm thành công.
- 孵らないうちから雛を数えるな (Kaeranai uchi kara hina o kazoeru na) – Đừng có đếm gà khi trứng còn chưa nở.
- 希望 をあきらめないで (Kibō o akiramenaide) – Đừng bao giờ từ bỏ hi vọng.
- 母の愛はいつまでも強い (Haha no ai wa itsu made mo tsuyoi) – Tình yêu của người mẹ luôn bền vững theo thời gian.
- 自分の能力以上の仕事を与えられるのは悪いことではない (Jibun no nōryoku ijō no shigoto o atae rareru no wa warui kotode wanai) – Được giao phó một công việc vượt quá sức mình thì ko phải là việc xấu.
- 苦労もしないで手に入るのは貧乏だけ (Kurō mo shinaide te ni hairu no wa binbō dake) – Chẳng có gì gặt hái được mà không nếm trải sự đau đớn trừ nghèo đói.熱意なしに偉大なことが達成されたことはない (Netsui nashi ni idaina koto ga tassei sa reta koto wanai) – Không có sự vĩ đại nào đạt được nếu không có sự nhiệt tình, nhiệt tâm.
- 雲の向こうは、いつも青空 (Kumo no mukō wa, itsumo aozora) – Luôn luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây.
Stt Tiếng Nhật Về Gia Đình
Mái ấm ngập tràn yêu thương và không thể thiếu đối với mỗi người được thể hiện qua stt tiếng Nhật về gia đình.
- 名誉、そして家族も守らなければならない。: Bạn cần phải bảo vệ danh dự cũng như gia đình của bản thân.
- 君が家族を選んだのではない。君が家族に対してそうであるように、家族は神様が君に与えた贈り物なんだ。: Bạn không chọn gia đình cho mình. Bởi gia đình là món quà mà thượng đế đã ban tặng cho bạn, cũng như bạn là món quà vô giá với gia đình của mình.
- 困ったときに支えてくれるのが家族である。: Gia đình chính là chỗ dựa vững chắc lúc sóng gió ập đến.
- 家族っていうのは、誰も置いていかれることはないってこと。: Gia đình là nơi không ai bị bỏ lại phía sau.
- 家族とは、自然が作り出した傑作の一つである。: Gia đình chính là một trong những kiệt tác mà thượng đế đã ban tặng cho chúng ta.
- 家族とは人間社会において欠くことができない最小単位である。: Gia đình là một phần tử nhỏ nhất không thể thiếu của xã hội.
- 家族は大切なものなんかじゃない。家族こそ全てだ。: Gia đình không chỉ là một điều quan trọng mà là tất cả mọi thứ.
- 家族は私の強みでもあり、私の弱みでもある。: Gia đình vừa là điểm mạnh vừa là điểm yếu của tôi.
- 家族皆が楽しめるものなんてない。: Không phải mọi thành viên trong gia đình đều cùng thích một thứ gì đó, có thể có bất đồng ý kiến, nhưng gia đình là một người vì mọi người và mọi người vì một người.
- 幸せな家庭はみんな似ている。不幸せな家庭はそれぞれ異なった形で不幸せである。: Những gia đình êm ấm đều có chung niềm hạnh phúc. Những gia đình không hạnh phúc thì lại có những nỗi bất hạnh riêng.
👪Stt Gia Đình👪 đầy tình cảm và yêu thương nơi mái ấm củ mỗi người
Stt Tiếng Nhật Thả Thính
Stt tiếng Nhật thả thính dành cho những bạn muốn bày tỏ tình cảm của mình với crush nè.
あなたが中にいるので、私はとても太っています。 | Em béo thế này vì trong lòng em còn có anh nữa. |
あなたは私が好きな人のタイプではありません。 しかし、あなたは私が好きな人です。 | Anh không phải kiểu người mà em thích. Nhưng anh là người em thích. |
あのう。。。 恋人を落としましたよ! | Anh gì ơi? Anh đánh rơi người yêu này! |
あれ、どやって私の心に落ちるでしょう? | Anh kia, đi đứng kiểu gì mà ngã vào trái tim em rồi này. |
クイズです!私の心はどちらですか? それはあなたのそばです。 | Đố anh, tim em ở bên nào? Là ở bên cạnh anh đó. |
ゲームで私はそれをすべて倒した、私はあなたの前に倒れた。 | Trong game em đánh gục tất cả, dưới tình trường em gục ngã trước anh. |
ちょっと笑ってもいいの?コーヒーに砂糖を入れて忘れちゃった。 | Anh có thể cười 1 cái được không? Cafe của em quên cho đường rồi. |
ホラー燃えている! 私の心に燃えている! | Anh ơi có cháy này! Cháy trong tim em! |
不満な気持ちを抱きしめないで! 私を抱きしめて! | Việc gì phải ôm bực vào người? Ôm em này! |
幸せになるには多くの方法がありますが、最も速いのは彼に会うことです。 | Có rất nhiều cách để hạnh phúc, nhưng nhanh nhất chính là được nhìn thấy anh. |
手前は必要ではありません、あなただけは必要です。 | Em chẳng cần thể diện, em chỉ cần anh thôi. |
私の心をさまよい続けているとき、足が疲れますか? | Anh có mỏi chân không khi cứ lượn mãi trong tâm trí em thế? |
私の恋人を選ぶ条件はただ一つです。 あなたでなければなりません。 | Điều kiện chọn người yêu của em chỉ có một. Phải là anh. |
私は4です。あなたは2です。あなたを除いても、まだあなたです。 | Em là 4, anh là 2. Trừ anh ra thì vẫn là anh. |
私は自分で口紅を買うことができます。でも私に愛だけを与えてもいいです。 | Son môi em có thể tự mua, anh cho em tình yêu là được rồi. |
😍Stt Thả Thính Bằng Tiếng Anh 😍 để thoát khỏi kiếp độc thân bạn nhé
Stt Tiếng Nhật Về Thành Công
Stt tiếng Nhật về thành công với những câu nói mang tính triết lý và trở thành kim chỉ nam dẫn đường cho bạn.
- 下を向いていたら、虹を見つけることは出来ないよ。: Nếu mãi cúi đầu, bạn sẽ chẳng bao giờ nhìn thấy cầu vồng ở phía trước.
- 人は強さに欠けているのではない。意志を欠いているのだ。: Con người không thiếu sức mạnh, nhưng dễ dàng thiếu mất ý chí.
- 何事も成功するまでは不可能に思えるものである。: Mọi thứ đều không gì là không thể cho đến khi nó hoàn thành.
- 努力しない者に成功はない: Đối với những người không nỗ lực thì không có khái niệm thành công.
- 失敗なんてありえないと信じて、やってみるんだ。: Hãy tin tưởng và hành động như thể mọi thứ không thể thất bại.
- 機敏であれ、しかし慌ててはいけない。: Hãy nhanh chóng những đừng vội vàng.
- 熱意なしに偉大なことが達成されたことはない。: Không có sự vĩ đại nào đạt được nếu không có sự nhiệt thành và nhiệt tâm.
- 自分の生きる人生を愛せ。自分の愛する人生を生きろ。: Hãy yêu cuộc sống mà bạn đang sống. Và sống cách sống mà bạn yêu.
- 賢者はチャンスを見つけるよりも、みずからチャンスを創りだす。: Người hiền tài luôn tìm thấy nhiều cơ hội hơn là đợi cơ hội đến với mình.
- 雲の向こうは、いつも青空。: Luôn có ánh sáng đằng sau những đám mây.
🏆Stt Thành Công🏆 tiếp thêm động lực dành cho bạn
Caption Tiếng Nhật Chất
Những caption tiếng Nhật chất và độc đáo bạn không nên bỏ qua.
- 一期一会 – Đời người chỉ gặp gỡ một lần.
- 偉大さの対価は責任だ。- Cái giá phải trả cho sự vĩ đại là trách nhiệm.
- 困難とは、ベストを尽くせるチャンスなのだ。- Khó khăn chính là cơ hội để bạn có thể thể hiện hết khả năng của mình.
- 変革せよ。変革を迫られる前に。- Hãy thay đổi trước khi bạn bị bắt buộc phải làm điều đó.
- 夢見ることができれば、それは実現できる。- Nếu bạn đã dám ước mơ đến điều đó thì bạn cũng hoàn toàn có thể thực hiện được.
- 幸せになりたいのなら、なりなさい。- Hãy sống thật hạnh phúc nếu bạn muốn trở nên hạnh phúc.
- 感謝の気持ちは、古い友情を温め、新たな友情も生み出す – Lòng biết ơn hâm nóng tình bạn cũ và đem lại cho ta những người bạn mới.
- 敗北を味を知ってこそ、最も甘美な勝利が味わえる。- Chính thất bại cay đắng khiến thành công của bạn càng ngọt ngào.
- 自分の能力以上の仕事を与えられるのは悪いことではない – Được giao phó một công việc vượt quá sức mình thì không phải là việc xấu.
Khám phá thêm những câu chất ngầu qua ngôn ngữ khác với ☕️Stt Tiếng Anh 2020☕️
Stt tiếng Nhật với những câu nói đầy tính nhân văn và sâu sắc, giúp mọi người có thể rút ra bài học riêng cho mình.
The post Stt Tiếng Nhật ❤️ Tổng Hợp 1001 Status Tiếng Nhật Hay appeared first on Hơn 27.935+ Symbol❣️ 1001 Kí Tự Đặc Biệt | Icon | Emoji Đẹp.
https://symbols.vn/stt-tieng-nhat.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét