Những Tên Nick Facebook Hay Cho Nam 2020 ❤️ Với Bộ 1001 Mẫu Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Ngầu & Đẹp Nhất ✅ Đủ Loại Từ A-Z.
Xem Thêm TÊN FAECBOOK CHO NỮ CÁ TÍNH
💞 Bên cạnh Tên Nick Facebook Cho Nam Ngầu mời bạn xem thêm những bộ kí tự 💋 HOT💋 nhất dưới đây:
- Trọn Bộ 1001 MẬT MÃ TÌNH YÊU
- Anh Yêu Em Viết Bằng Số
- Kí Tự Đặc Biệt Tình Yêu
- Bộ Icon Tình Yêu
- TRÁI TIM XẾP HÌNH
- Kí Tự Đặc Biệt Trái Tim
Tên Nick Facebook Hay Cho Nam 2020
Nếu bạn cần tìm những mẫu nick facebook hay cho nam thì đây là danh sách dành cho bạn hoặc bạn kéo xuống dưới để dùng những mẫu sẵn có được đông đảo các bạn FB dùng gần đây.
👉 Cập Nhật Bộ Kí Tự Mới Nhất: BẢNG KÍ TỰ ĐẶC BIỆT
💠 Bộ Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Bằng Kí Tự Đặc Biệt Được Nhiều bạn dùng nhất tại symbols.vn:
💜 Tiểu Sử Facebook Kí Tự Đặc Biệt 💜
▄︻̷̿┻̿═━一 Tên Kí Tự Hình Súng ╾━╤デ╦︻
(︶︿︶) Tên Kí Tự Mặt Quỷ ╰︿╯
☠️ Tên Kí Tự Đầu Lâu ☠️
꧁༺ Tên Kí Tự Đuôi Công ༻꧂
ɪᴅᴏʟ Kí Tự Đặc Biệt Chữ Idol ɪᴅᴏʟ
♬ Bộ Tiểu Sử FB Trình Phát Nhạc ♬
Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Ngầu
Nếu bạn cần nhữg Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Ngầu thì dưới đây là bộ kí tự dành cho bạn:
STT | Tên Facebook hay ấn tượng |
1 | Triều Trong Trắng |
2 | Tập Sống Đểu |
3 | Cô Bé Mùa Đông |
4 | Linh Lung Linh |
5 | Love Lém Lỉnh |
6 | Bình Xuôi |
7 | Đây Là Tên |
8 | Không Có Tên |
9 | Công Công Cốc |
10 | Tuấn Tiền Tỷ |
11 | Lan Lam Liếm |
12 | Xuân Tóc Đỏ |
13 | Đẹp Trai Từ Bé |
14 | Xinh Lung Linh |
15 | Lung Linh Là Lên Luôn |
Mẫu tên nick facebook hay cho nam cute được nhiều bạn dùng dưới đây:
STT | Tên Facebook cho nam đặt theo tên kiếm hiệp |
1 | Lãng Tử Đa Tình |
2 | Thích Nữ Nhân |
3 | Ngái Ngoan Truyền Kỳ |
4 | Khí Phách Anh Hùng |
5 | Phiêu Diêu Tự Tại |
6 | Tiểu Ngư Nhi |
7 | Hoa Vô Khuyết |
8 | Tiêu Thập Nhất Lang |
9 | Tái Thế Anh Hùng |
10 | Tiểu Tiểu Hiệp |
11 | Ngạo Thế Quần Hùng |
12 | Thanh Khuê Vương Tử |
13 | Phong Thần |
14 | Tiểu Tiểu Mã |
15 | Lam Thiên |
16 | Bất Liễu Tình |
17 | Băng Nhi |
18 | Băng Băng |
19 | Bối Bối |
20 | Tiểu Long Nữ |
Các mẫu tên nick facebook hay cho nam ngầu khác
- Anh Chàng Cô Đơn
- Chuẩn Đẹp Trai
- Tiền Tỉ Là Anh
- Anh Chàng Lãng Tử
- Rất Thích Nữ Nhân
- Anh Hùng Bất Diệt
- Phong Thần
- Tiểu Mã
- Dương Quá
- Người Cô Đơn
- Chaien
- Cà Rem Kem Chuối
- Pắp
- Soái Ka
- Xích Lô
- Alibaba
- Buông Xuôi Tất Cả
- Bánh Mì Thanh Long
- Boy_Bánh_bèo_Boy_Nhà_nghèo
- Bất_Mãn_Chiều_Cao_Tự_Hào_Chiều_Rộng
- Bớt_Ngu_Vì_Em
- Dành Cho Em
- Chuột Chít Chít
- Bò LÌ Lợm
- CK_Của_VK
- Công Tử Nhà Nghèo
- Ác Ma
Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Tiếng Anh
Những mẫu tên nick facebook hay cho nam bằng tiếng anh
- Leonardo Dicaprio
- Jerry Spienfeld
- Harrison Ford
- Robin William
- Julia Roberts
- Tom Hanks
- Tom Cruise
- Bruce Willis
- Mel Gibson
- Jenifer Aniston
- Ben Afleck
- Tom Hanks
Các tên nick facebook hay cho nam bằng tiếng anh theo ca sĩ nổi tiếng
- Michael Jackson
- Spice Girls
- Céline Dion
- Backstreet Boys
- Cher
- The Beatles
- Britney Spears
- NSYNC
- Madona
Tên Nick Hay Cho Nam Tiếng Nhật
Những mẫu Tên Nick Hay Cho Nam Tiếng Nhật thường dùng dưới đây:
STT | Tên tiếng Nhật | Nghĩa tiếng Việt |
1 | Saitoh Michio | Trái Tim Của Bóng Tối |
2 | Saitoh Inari | Đứa Con Của Tình Yêu |
3 | Maria Mariko | Con Của Ánh Sáng |
4 | Inoue Mie | Thiên Thần Của Mặt Trăng |
5 | Inoue Jiro | Vẻ Đẹp Chiến Thắng |
6 | Inoue Kanji | Đẹp Bình Minh Và Hoàng Hôn |
7 | Inoue Tatsu | Hoa Của Hi Vọng |
8 | Yamaguchi Kiba | Trung Thành Và Đoan Chính |
9 | Yamaguchi Ayame | Ngôi Sao Sáng |
10 | Kimochi | Cái Này Chắc Ai Cũng Biết =)) |
11 | Sakai Keiko | Kim Cương |
12 | Sakai Midori | Yên Bình Và An Lành |
13 | Yamamoto Tatsu | Pha Lê Của Bóng Tối |
14 | Yamada Maito | Thỏ Tuyết |
Những mẫu Tên Nick Hay Cho Nam Tiếng Nhật khác tại symbols.vn
- Aki : mùa thu
- Akira: thông minh
- Aman (Inđô): an toàn và bảo mật
- Amida: vị Phật của ánh sáng tinh khiết
- Aran (Thai): cánh rừng
- Botan: cây mẫu đơn, hoa của tháng 6
- Chiko: như mũi tên
- Chin (HQ): người vĩ đại
- Dian/Dyan (Inđô): ngọn nến
- Dosu : tàn khốc
- Ebisu: thần may mắn
- Garuda (Inđô): người đưa tin của Trời
- Gi (HQ): người dũng cảm
- Goro: vị trí thứ năm, con trai thứ năm
- Haro: con của lợn rừng
- Hasu: hoa sen
- Hatake : nông điền
- Ho (HQ): tốt bụng
- Hotei: thần hội hè
- Higo: cây dương liễu
- Hyuga : Nhật hướng
- Isora: vị thần của bãi biển và miền duyên hải
- Jiro: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
- Kakashi : 1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa
- Kalong: con dơi
- Kama (Thái): hoàng kim
- Kané/Kahnay/Kin: hoàng kim
- Kazuo: thanh bình
- Kongo: kim cương
- Kenji: vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì
- Kuma: con gấu
- Kumo: con nhện
- Kosho: vị thần của màu đỏ
- Kaiten : hồi thiên
- Kamé: kim qui
- Kami: thiên đàng, thuộc về thiên đàng
- Kano: vị thần của nước
- Kanji: thiếc (kim loại)
- Ken: làn nước trong vắt
- Kiba : răng , nanh
- KIDO : nhóc quỷ
- Kisame : cá mập
- Kiyoshi: người trầm tính
- Kinnara (Thái): một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim.
- Itachi : con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo )
- Maito : cực kì mạnh mẽ
- Manzo: vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba
- Maru : hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai.
- Michi : đường phố
- Michio: mạnh mẽ
- Mochi: trăng rằm
- Naga (Malay/Thai): con rồng/rắn trong thần thoại
- Neji : xoay tròn
- Niran (Thái): vĩnh cửu
- Orochi : rắn khổng lồ
- Raiden: thần sấm chớp
- Rinjin: thần biển
- Ringo: quả táo
- Ruri: ngọc bích
- Santoso (Inđô): thanh bình, an lành
- Sam (HQ): thành tựu
- San (HQ): ngọn núi
- Sasuke: trợ tá
- Seido: đồng thau (kim loại)
- Shika: hươu
- Shima: người dân đảo
- Shiro: vị trí thứ tư
- Tadashi: người hầu cận trung thành
- Taijutsu : thái cực
- Taka: con diều hâu
- Tani: đến từ thung lũng
- Taro: cháu đích tôn
- Tatsu: con rồng
- Ten: bầu trời
- Tengu : thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành )
- Tomi: màu đỏ
- Toshiro: thông minh
- Toru: biển
- Uchiha : quạt giấy
- Uyeda: đến từ cánh đồng lúa
- Uzumaki : vòng xoáy
- Virode (Thái): ánh sáng
- Washi: chim ưng
- Yong (HQ): người dũng cảm
- Yuri: (theo ý nghĩa Úc) lắng nghe
- Zinan/Xinan: thứ hai, đứa con trai thứ nhì
- Zen: một giáo phái của Phật giáo Tên nữ:
- Aiko: dễ thương, đứa bé đáng yêu
- Akako: màu đỏ
- Aki: mùa thu
- Akiko: ánh sáng
- Akina: hoa mùa xuân
- Amaya: mưa đêm
- Aniko/Aneko: người chị lớn
- Azami: hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai
- Ayame: giống như hoa irit, hoa của cung Gemini
- Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật
- Cho: com bướm
- Cho (HQ): xinh đẹp
- Gen: nguồn gốc
- Gin: vàng bạc
- Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
- Ino : heo rừng
- Hama: đứa con của bờ biển
- Hasuko: đứa con của hoa sen
- Hanako: đứa con của hoa
- Haru: mùa xuân
- Haruko: mùa xuân
- Haruno: cảnh xuân
- Hatsu: đứa con đầu lòng
- Hidé: xuất sắc, thành công
- Hiroko: hào phóng
- Hoshi: ngôi sao
- Ichiko: thầy bói
- Iku: bổ dưỡng
- Inari: vị nữ thần lúa
- Ishi: hòn đá
- Izanami: người có lòng hiếu khách
- Jin: người hiền lành lịch sự
- Kagami: chiếc gương
- Kami: nữ thần
- Kameko/Kame: con rùa
- Kané: đồng thau (kim loại)
- Kazu: đầu tiên
- Kazuko: đứa con đầu lòng
- Keiko: đáng yêu
- Kimiko/Kimi: tuyệt trần
- Kiyoko: trong sáng, giống như gương
- Koko/Tazu: con cò
- Kuri: hạt dẻ
- Kyon (HQ): trong sáng
- Kurenai : đỏ thẫm
- Kyubi : hồ ly chín đuôi
- Lawan (Thái): đẹp
- Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
- Manyura (Inđô): con công
- Machiko: người may mắn
- Maeko: thành thật và vui tươi
- Mayoree (Thái): đẹp
- Masa: chân thành, thẳng thắn
- Meiko: chồi nụ
- Mika: trăng mới
- Mineko: con của núi
- Misao: trung thành, chung thủy
- Momo: trái đào tiên
- Moriko: con của rừng
- Miya: ngôi đền
- Mochi: trăng rằm
- Murasaki: hoa oải hương (lavender)
- Nami/Namiko: sóng biển
- Nara: cây sồi
- Nareda: người đưa tin của Trời
- No : hoang vu
- Nori/Noriko: học thuyết
- Nyoko: viên ngọc quí hoặc kho tàng
- Ohara: cánh đồng
- Phailin (Thái): đá sapphire
- Ran: hoa súng
- Ruri: ngọc bích
- Ryo: con rồng
- Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm
- Shika: con hươu
- Shina: trung thành và đoan chính
- Shizu: yên bình và an lành
- Suki: đáng yêu
- Sumi: tinh chất
- Sumalee (Thái): đóa hoa đẹp
- Sugi: cây tuyết tùng
- Suzuko: sinh ra trong mùa thu
- Shino : lá trúc
- Takara: kho báu
- Taki: thác nước
- Tamiko: con của mọi người
- Tama: ngọc, châu báu
- Tani: đến từ thung lũng
- Tatsu: con rồng
- Toku: đạo đức, đoan chính
- Tomi: giàu có
- Tora: con hổ
- Umeko: con của mùa mận chín
- Umi : biển
- Yasu: thanh bình
- Yoko: tốt, đẹp
- Yon (HQ): hoa sen
- Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
- Yori: đáng tin cậy
- Yuuki : hoàng hôn
Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Hàn Quốc
Các mẫu tên nick facebook hay cho nam hàn quốc thường được dùng nhiều nhất dưới đây:
- Chim Đang Sun
- Chim Sun Sun
- Chim Sưng U
- Chim Can Cook
- Choi Suk Ku
- Nâng Su Chieng
- Kim Đâm Chim
- Pắt Song Híp
- Chơi Xong Dông
- Soi Giun Kim
- Hiếp Xong Dông
- Eo Chang Hy (Y Chang Heo)
Bên cạnh đó một số Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Hàn Quốc phổ biến và ưa chuộng hiện nay dưới đây
STT | Tên tiếng Hàn | Nghĩa tiếng việt |
1 | Jun Jung Seong | Ý Nghĩa là Thánh Ảo Tưởng |
2 | Cho Wan Bang | Tượng trưng cho Sự Bay Cao |
3 | Hyo Soon Soon Soon | Hình Tượng Cây Ngô Đồng |
4 | Kaem Wi | Tượng Trưng CHo Cây Ngô Đồng |
5 | Yi Yi | Vị Thánh Ảo Tưởng |
6 | Dam Dam Cheon Taek | Tên Hoa Vô Khàn |
7 | Beom Bang | Chỉ Về Sự Ngang Tàng |
8 | Jun Seok | Những Ước Mơ Xa |
9 | Hwang Deok Seon | Yêu Thích Sự Lạnh Lùng |
10 | Rae Rae | Không Lo Nghĩ |
11 | Ja Mi | Ưu Điểm Sự Quyết Đoán |
12 | Yong Ryeo Jeong | Không Lo Nghĩ |
13 | Seulpeun | Icon Buồn |
14 | Seulpeun Nun | Ánh Mắt Buồn |
Tên Nick Facebook Hay Cho Nam Trung Quốc
Mẫu tên nick facebook hay cho nam trung quốc thường được dùng dưới đây
Tên tiếng Viêt nick tiếng Trung | Phiên âm | Chữ Hán | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất và phong cách thoải mái |
Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
Ý Hiên; | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã, mộc mạc |
Đức Hải | dé hǎi | 德海 | công đức to lớn giống với biển cả |
Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu |
Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Lập Thành | lì chéng | 立诚 | thành thực, chân thành, trung thực |
Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Minh Triết | míng zhé | 明哲 | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | vãi đại, sụ chân thành |
Bác Văn | bó wén | 博文 | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, khác người – phi phàm |
Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | kiến công lập nghiệp |
Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài trí hơn người, sáng suốt |
Việt Trạch | yuè zé | 越泽 | 泽 nguồn nước to lớn |
Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận và vui vẻ |
Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
Thanh Di | qīng yí | 清怡 | hòa nhã, thanh bình |
Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
Di Hòa | yí hé | 怡和 | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
Hạ Vũ | Xià Yǔ | 夏 雨 | Cơn mưa mùa Hạ |
Sơn Lâm | Shān Lín | 山 林 | Núi rừng bạc ngàn |
Quang Dao | Guāng Yáo | 光 瑶 | Ánh sáng của ngọc |
Vong Cơ | Wàng Jī | 忘 机 | Lòng không tạp niệm |
Vu Quân | Wú Jūn | 芜 君 | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
Cảnh Nghi | Jǐng Yí | 景 仪 | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
Tư Truy | Sī zhuī | 思 追 | Truy tìm ký ức |
Trục Lưu | Zhú Liú | 逐 流 | Cuốn theo dòng nước |
Tử Sâm | Zi Chēn | 子 琛 | Đứa con quý báu |
Trình Tranh | Chéng Zhēng | 程 崢 | Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
Ảnh Quân | Yǐng Jūn | 影君 | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
Vân Hi | Yún Xī | 云 煕 | Tự tại như đám mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ |
Lập Tân | Lì Xīn | 立 新 | Người gây dựng. Sáng tạo lên những điều mới mẻ, giàu giá trị |
Tinh Húc | Xīng Xù | 星 旭 | Ngôi sao đang toả sáng |
Tử Văn | Zi Wén | 子 聞 | Người hiểu biết rộng, giàu tri thức |
Bách Điền | Bǎi Tián | 百 田 | Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) |
Đông Quân | Dōng Jūn | 冬 君 | Làm chủ mùa Đông |
Tử Đằng | Zi Téng | 子 腾 | Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm |
Sở Tiêu | Suǒ Xiāo | 所 逍 | Chốn an nhàn, không bó buộc tự tại |
Nhật Tâm | Rì Xīn | 日 心 | Tấm lòng tươi sáng như ánh Mặt Trời |
Dạ Nguyệt | Yè Yuè | 夜 月 | Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi |
Tán Cẩm | Zàn Jǐn | 赞 锦 | Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi |
Tiêu Chiến | Xiào zhàn | 肖 战 | Chiến đấu cho tới cùng |
Tên Nick Hay Cho Nam & Hài Hước Nhất
Những Tên Nick Hay Cho Nam & Hài Hước Nhất dưới đây bạn có thể copy để dùng
STT | Tên tiếng Dân Tộc |
1 | Lò Chò On |
2 | Lừa Xong Phắn |
3 | Chích Xong Sốc |
4 | Phê Xong Đá |
5 | Pằng A Chíu |
6 | Căng A Cò |
7 | Giàng A Pao |
8 | Tên Facbook Tiếng Lào |
9 | Đang Ị Lăn Ra Ngủ |
10 | Xăm Thủng Kêu Van Hỏng |
11 | Xà Lỏn Luôn Luôn Lỏng |
12 | Hắc Lào Mông Chi Chít |
13 | Củ Lều Gãy Kua |
14 | Xoăn Tít Lò Kịt |
15 | Khạc Nùng Lò Kịt |
16 | Ôm Phản Lao Ra Biển |
17 | Thạc Xoay Vắt Xổ |
18 | Pu Sọt Púp Pha Vẳn |
19 | Hắc Lào Vắt Xổ Thùi |
20 | Say Xỉn Lăn Ra Phản |
21 | Củ Lều Náng Phổn Phỏi |
22 | Xà Lỏn Dây Thun Giãn |
23 | Ngồi Xổm Cao Hơn Hẳn |
Mời Bạn Xem Thêm Tên Nick Facebook Hay Cho Nữ
The post Tên Nick Facebook Hay Cho Nam 2020 ❤️ 1001 Mẫu Cực Ngầu appeared first on Hơn 27.935+ Symbols❣️ 1001 Kí Tự Đặc Biệt | Icon | Emoji Đẹp.
https://symbols.vn/nick-facebook-hay-cho-nam.html
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét